Baài toán lim khi có trị tuyet doiu năm 2024

Với Cách tính giới hạn của hàm số có chứa trị tuyệt đối cực hay, chi tiết Toán lớp 11 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập tính giới hạn của hàm số có chứa trị tuyệt đối từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.

Baài toán lim khi có trị tuyet doiu năm 2024

A. Phương pháp giải

  1. Dạng 1: Tìm giới hạn của với f(x) là các hàm đa thức, phân thức,…

- Bước 1: Tính giới hạn của (đưa về các giới hạn đã biết để tính)

- Bước 2: Suy ra

  1. Dạng 2: Tìm giới hạn của

- Bước 1: Xét dấu của các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để bỏ dấu trị tuyệt đối

● Sử dụng tính chất của giá trị tuyệt đối:

● Sử dụng định nghĩa về giới hạn một bên:

- Bước 2: Thực hiện tính toán, đưa về các giới hạn của đa thức, phân thức,… thường gặp rồi tìm giới hạn.

  1. 2. B. 0. C. 4. D. 1.

Lời giải:

Chọn D

Xét hàm số

   

5 2

f x  x  5 x  5 m  1 x8.

TH1:

 

f x  0 có nghiệm 0

x ; thì hàm số

 

y  f x không thể nghịch biến trên

khoảng

 

;.

TH2:

 

f x  0 không có nghiệm 0

x ;1.

Ta có:

   

4

f x 5 x 10 x 5 m 1.     

Khi đó

     

5 2 2

y  x  5 x  5 m  1 x  8  f x  f x nên

2

( ). ( )

( )

f x f x

y

f x

.

Hàm số nghịch biến trên

 

;1 khi và chỉ khi y 0 với

 

x  ;

( ). ( ) 0 ,

;

0

f x f x

x

f x

( ) 0 ,

;

( ) 0

f x

x

f x

( vì

 

lim

x

f x



  )

     

 

4

5 10 5 1 0, ;

1 5 17 0

f x x x m x

f m

          

 

    

 

 

 

4 4

3 ;

3

max 2 1 1 2 1, ;

  1. 2

17

17

5

5

m x x m x x x

m

m



              

 

   

  

 

 

3

3 17

1 3.

5 2. 2

m

m m

     

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

3

y  2 x  mx 1 đồng

biến trên khoảng

 

1; ?

  1. 2. B. 6. C. 3. D. 4.

Lời giải:

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

####### Câu 4. T p hợp t t cả các giá trị của tham số m để hàm số

3 2

y  x  3 x  m 4 đồng biến trên

khoảng

 

3;  là

A.

 

2; . B.

 

 ; 2. C.

 

; 4. D.  

4;   .

Lời giải

Chọn D

Xét hàm số

3 2

f x ( )  x  3 x  m 4

Ta có

2

f ( )x 3 x 6 x    ,

0

( ) 0

2

x

f x

x

 

   

 

Bảng BT của hàm số f ( )x

####### x  0 2 3 

f ( )x 

#######  0  0 

f ( )x

####### m  4 

m  4

 m  8

ì đồ thị hàm số y  f ( )x có được bằng cách giữ nguyên ph n đồ thị của hàm số

y  f ( )x ở phía trên trục hoành, s u đó l y đối xứng ph n đồ thị ở phí dưới lên trên

qua trục Ox.

V y hàm số y  f ( )x đồng biền trên

 

3;   f(3)  0

 m 4  0

 m 4

Câu 5. Tìm t t cả các giá trị của m để hàm số

4 3

y  x  2 x  mx 2 đồng biến trên khoảng

 

1;  ?

  1. m  1. B. m. C. 0  m 1. D. m  0.

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

ời giải

Chọn C

Đặt

 

4 3

f x  x  2 x  mx 2

 

3 2

f x 4 x 6 x m     .

4 3

y  x  2 x  mx 2

 

 f x.

Ta có

 

lim

x

f x



  nên hàm số đồng biến trên  1;   khi và chỉ khi

   

 

0, 1;

1 0

f x x

f

        

   

 

3 2

4 6 0, 1;

1 0

x x m x

m

         

  

  

 

3 2

4 6 , 1;

1 0

m x x x

m

         

  

  

 

 

3 2

1;

max 4 6

1

m x x

m

 

   

 

  

0

1

m

m

 

 

 

 0  m 1 .

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m thuộc đoạn

 

10;10 để hàm số

     

3 2 2

y   x  3 m  1 x  3 m m  2 x  m m 3 đồng biến trên khoảng  

0; ?

  1. 21 . B. 10. C. 8. D. 2 .

Lời giải

Chọn B

Xét hàm số

       

3 2 2

f x   x  3 m  1 x  3 m m  2 x  m m 3 trên khoảng

 

0;.

     

2

f ' x   3 x  6 m  1 x  3 m m 2

   

2

  3  x  2 m  1 x  m m 2 

 

.

 

f ' x  0

2

x m

x m

 

 

  

 

m  m 2.

Nhận xét:

 

0

3

x m

f x

x m

 

  

  

Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số

 

y  f x đồng biến trên khoảng  0;1 khi

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

Câu 8. Tổng t t cả các giá trị nguyên thuộc

 

5;5 củ m để hàm số

   

3 2

1 2

( ) 1 2 3

3 3

g x  x  m  x  m  x

đồng biến trên

 

1;5 là:

####### A. 1. B.  1. C. 0. D. 2.

Lời giải

Chọn B

Xét hàm số

   

3 2

1 2

( ) 1 2 3

3 3

f x  x  m  x  m  x

 

2

( ) 2 1 2 3  f x  x  m  x  m

1

( ) 0

3 2

  

   

  

x

f x

x m

.

Hàm số g x( ) đồng biến trên

 

1;5 khi và chỉ khi xảy ra một trong h i trường hợp sau:

+,TH1:

 

( ) ®ång biÕn trªn 1;

(1) 0

####### f x

####### f

 

  

3 2 1

1

3 4 0

3

m

m

  

 

  

1

13

3

3

m

m

 

 

13

9

#######  m

Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc

 

5;5 t được

 

m 2;3;4;

+,TH2:

 

( ) nghÞch biÕn trªn 1;

(1) 0

f x

f

 

  

5 3 2

1

3 4 0

3

####### m

####### m

  

 

   

1

13

3

3

####### m

####### m

  

 

 

#######  m  1

Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc

 

5;5 t được

 

####### m 1; 2; 3; 4;  5

####### V y tổng t t cả các số nguyên của m để hàm số đồng biến trên

 

####### 5;5 là:  1.

Tác giả: Đào Thị Hƣơng Facebook: Hƣơng Đào

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn

 

2019; 2019 của tham số thực m để hàm số

   

3 2

y  x  3 m  2 x  3 m m  4 x đồng biến trên khoảng

 

0; 4?

  1. 4033. B. 4032. C. 2018. D.

2016 .

Lời giải

Chọn A

Xét hàm số

     

3 2

f x  x  3 m  2 x  3 m m  4 x trên khoảng

 

0;

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

     

2

f ' x  3 x  6 m  2 x  3 m m 4

   

2

3 x 2 m 2 x m m 4       

 

 

f ' x  0

4

x m

x m

 

 

  

 

m  m 4

Nhận xét: Đồ thị hàm số

 

y  f x luôn đi qu điểm

 

O 0;.

Trường hợp 1: Nếu m  0

Từ bảng biến thiên, suy ra

hàm số

 

y  f x đồng biến trên khoảng

 

0; 4

   

 0; 4  0; m  m 4

Kết hợp với m  0 , ta có m  4.

Trường hợp 2: Nếu m  0  m 4   4  m 0

Từ bảng biến thiên, suy ra

hàm số

 

y  f x đồng biến trên khoảng

 

0; 4

   

 0; 4  0; m 4  m 4  4

 m 0

Kết hợp với  4  m 0 , ta có m  0.

Trường hợp 3: Nếu m  4  0  m  4

Từ bảng biến thiên, suy ra

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

TH2:

4

5

5 0

' , 1.

4 0

x m

y x

x mx

   

   

    

Hệ vô nghiệm vì

 

5

lim 4.

x

x mx



   

V y

 

5

1, 2,3, 4,.

m

m

m

 

  

 

####### Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng

 

10;10 để hàm số

3

y  2 x  2 mx 3 đồng

biến trên khoảng 1;  ?

  1. 12. B. 8. C. 11. D. 7.

Lời giải

Chọn A

Xét hàm số:  

3

f x  2 x  2 mx 3

có  

2

f ' x  6 x  2 m

TH1: Hàm số

 

f x đồng biến trên khoảng

 

1;  và

 

f 1  0

 

2

2

3 1; 3

6 2 0 5

5 5

2 5 2 0

2 2

m x x m

x m

m

m m m

      

    

       

      

 

Suy ra có 12 giá trị m thỏa yêu c u

TH2: Hàm số

 

f x nghịch biến trên khoảng

 

1;  và

 

f 1  0

Trường hợp này không xảy ra do  

lim

x

f x



  .

V y có t t cả 12 giá trị m thỏa yêu c u đề bài.

Câu 13. Cho hàm số

5

####### y  | x  mx 1|. Gọi S là t p t t cả các số nguyên dương m sao cho hàm

số đồng biến trên

 

1; . Tính tổng t t cả các ph n tử của S.

  1. 15 B. 14

####### C. 12 D. 13

Lời giải

Chọn A

 

5

4

5

1

'. 5

1

x mx

y x m

x mx

 

 

 

Để hàm số đồng biến trên

1;  thì

    

5 4

g x  x  mx  1 5 x  m  0 (*),  x 1.

Với m  0 ta có

 

 

5 4

g 0  x  1 .5 x  0, x  1.

Với m  0. Do m    

  • luôn có 1 nghiệm là

4

5

m

. Ta chú ý  

lim

x

g x



  .

NHÓM TOÁN VD–VDCNHÓM TOÁN VD–VDC

Do v y, điều kiện c n để g  x   0 ,  x 1 là

4 1

5

m

  m  5.

Với m  1 , m  2 ; m  3 ; m  4 ; m  5 , thay vào (*) kiểm tra BXD th y đúng

 nh n m  1; m 2 ; m  3 ; m  4 ; m  5