Ba lô tiếng anh gọi là gì

Phép dịch "ba lô" thành Tiếng Anh

backpack, knapsack, pack là các bản dịch hàng đầu của "ba lô" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. ↔ Doug, if you're gonna leave the Hummer, take the backpack.

  • worn on a person's back, e.g., for hiking Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. Doug, if you're gonna leave the Hummer, take the backpack.
  • Cậu kiếm được cái ba lô kiểu đó ở đâu vậy? Where'd you get a knapsack like that?
  • Chỉ lấy ba lô của cậu rồi xuống xe nhé! Just get your pack and get on out of here, okay?
  • * kit-bag
    • valise
  • bag carried on one's back Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. Doug, if you're gonna leave the Hummer, take the backpack.

Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.

Traveling along the Amalfi Coast with nothing but a motorcycle and a backpack.

Anh có nhớ không? Chúng ta đã đi " ba lô " du lịch châu Âu?

Did you remember, we were gonna backpack Europe?

Dre, cháu sẽ phải để lại ba lô và ván trượt của cháu ở đây

So Dre, you gotta leave your backpack and skateboard here

Họ lấy ba lô ở đây.

They pick back up over here.

Để ba lô và ván trượt của cháu lại

So Dre, you gotta leave your backpack and skateboard here.

Conor, nhặt ba lô của cháu lên!

Conor! Pack up your rucksack.

Ba lô cất vào phòng đi!

Schoolbag in your room...

Ồ, không Cái ba lô may mắn của em

No, that's my lucky pack.

Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra.

Yeah, until this one here starts rifling through my backpack.

Để mẹ lấy ba lô của Mike đã.

Well, let me get Mike's bag.

Không ai nghe thấy gì vì hung thủ dùng ba lô hoặc quần áo để giảm thanh.

Nobody heard anything because the killer used a backpack or cloth to muffle the shot.

Anh để lại ba lô ở cạnh đống lửa rồi.

I left my bag by the fire.

Họ lục ba lô của tôi.

They rifled through my backpack.

Sao các bạn không bỏ ba-lô xuống?

Why don't you set that bag down?

Hãy cảm nhận sức nặng của cái ba-lô.

Feel the weight of that bag.

Deb, chị cần em tìm mấy cái ba-lô và vài cuốn sách cũ.

Debs, I need you to find the backpacks and any old school books.

Tấm hình vợ tôi, trong ba lô cậu!

A picture of my wife, in your pack!

Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang.

Sunglasses, parka, camo backpack.

Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi.

Yep, just give me a pack on my back and point me where the wind blows.

Anh đã có sáu cái ba-lô.

I've got six ruckssacks.

Nó nằm trong ba lô của tớ, và bây giờ thì không nữa.

It was in my backpack, and now it's not.

Rồi cậu ấy ném mũ bảo hiểm, quăng ba lô đi.

Then he throws his helmet in the air.

Chúng tôi có 2 bình oxy trong ba lô làm từ titanium, cực nhẹ.

You can see on this climber, we have two oxygen tanks in the backpack

Cu cậu quên cả kéo khóa sau ba lô kìa.

SS: Forgot to zip up the back half of his backpack.

Kiểm tra ví và ba lô.

Check the wallet and the backpack.

Nếu bạn vẫn chưa hiểu balo tiếng Anh là gì hoặc đang phân vân không biết mua balo tiếng Anh ở đâu thì GIAO LONG shop là địa chỉ mà bạn nên ghé qua. Tại đây có vô số mẫu balo laptop, balo du lịch cao cấp đến từ những thương hiệu nổi tiếng thế giới. Đến đây bạn sẽ được thỏa thích lựa chọn mẫu balo mình muốn, hãng balo mình thích và giá cả mình thấy hợp lý. Uy tín của GIAO LONG dựa trên thời hạn bảo hành. Tất cả các sản phẩm của GIAO LONG đều được nhập khẩu nên thời gian bảo hành vô cùng rõ ràng. Một số sản phẩm cao cấp còn có chế độ bảo hành lên đến 5 năm. Ngoài ra còn có vô số chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng mới và khách hàng thân thiết, áp dụng cho cả mua hàng online hoặc offline.

Ba lô bằng tiếng Anh là gì?

Ba lô (tiếng Anh: Backpack, knapsack, schoolbag, rucksack, rucksac, pack, sackpack, booksack, bookbag hoặc backsack) bắt nguồn từ tiếng Pháp: ballot là một loại túi đựng bằng vải có hai dây vắt qua vai để đeo trên lưng, ngoài ra còn có những trường hợp ngoại lệ.

Tại sao lại gọi là ba lô?

Tuy nhiên thuật ngữ này lại có nguồn gốc từ tiếng Pháp là “ballot”, chỉ một loại túi vải được may hai dây vắt qua vai để đeo trên lưng hoặc đeo chéo. Khác với túi xách, balo thường có phom đứng với nhiều thiết kế đa dạng về mẫu mã và màu sắc hơn.

Balo và cấp khác nhau như thế nào?

Thường thì balo sẽ làm từ chất liệu vải là chính, phần quai đeo dài có thể rút gọn khi bạn mang sau lưng. Còn về cặp da chủ yếu làm từ da bò, độ bền rất tốt nhưng chỉ có quai xách hoặc mẫu nào hiện đại hơn sẽ có thêm phần dây đeo chéo giúp bạn thuận tiện di chuyển hơn.

Cặp sách dịch sang tiếng Anh là gì?

SCHOOLBAG | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.