ăn cơm trưa ăn cơm tối không ăn cơm muốn ăn cơm đã ăn cơm thích ăn cơm
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 18/06/2020)
Mời ăn cơm bằng tiếng Anh là invited to eat. Phiên âm là /ɪnˈvaɪt tuː iːt/. Hành động mời cơm thể hiện sự tinh tế trong ứng xử và là nét đẹp của nền văn hóa đề cao tính cộng đồng.
Một số từ vựng liên quan đến mời ăn cơm: Appetizer /ˈæp.ə.taɪ.zər/: Món khai vị. Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/: Món chính. Dessert /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng. Squash /skwɒʃ/: Nước ép hoa quả. Pork /pɔːk/: Thịt lợn. Beef /biːf/: Thịt bò. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Thịt gà. Bacon /ˈbeɪ.kən/ : Thịt xông khói. Fish /fɪʃ/: Cá. Noodles /ˈnuː.dəl/: Mỳ ống. Soup /suːp/: Súp. Rice /raɪs/: Cơm. Salad /ˈsæl.əd/: Rau trộn. Cheese /tʃiːz/: Pho mát. Bread /bred/: Bánh mì. Beer /bɪər/: Bia. Wine /waɪn/: Rượu. Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê Tea /tiː/:Trà. Water /ˈwɔː.tər/: Nước lọc. Một số mẫu câu liên quan đến mời cơm: Both offer a meal. Mọi người mời dùng cơm. People eat more on offline. Mọi người ăn nhiều vào nhé. Orange juice is good for the body. Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy. Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng. Dig in. Ăn thôi nào. Would you like a coffee? Bạn muốn uống cà phê chứ? Would you like anything else? Bạn có muốn dùng thêm gì nữa không? Can I get you anything to drink? Mình lấy cho cậu cái gì uống nhé? Would you like a tea or coffee? Bạn muốn uống trà hay cà phê? Have a seat. Ngồi đi nào. Would you like to go out for dinner with me? Bạn có muốn ra ngoài ăn tối với tôi không? Bài viết mời ăn cơm bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bạn có thể quan tâm
I’m starving! – Tôi đói quá! What’s for breakfast/lunch/dinner? – Sáng/Trưa/Tối nay có món gì vậy? We eat rice, beef and potato soup for dinner. – Chúng ta ăn cơm, thịt bò và canh khoai tây vào bữa tối. Enjoy your meal! – Chúc mọi người ngon miệng! Help yourself! – Cứ tự nhiên đi! That smells good. – Đồ ăn thơm quá. Would you like some beef? – Bạn có muốn ăn chút thịt bò không? You should eat more vegetables. – Bạn nên ăn nhiều rau hơn. I can’t help it. They are so good. – Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon. This is delicious food – Món này ngon quá The food was delicious – Thức ăn ngon This is too salty – Món này mặn quá This food’s cold – Thức ăn nguội quá This doesn’t taste right – Món này không đúng vị I like chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò… Mother cooked the most delicious – Mẹ nấu là ngon nhất Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa? Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không? What are you taking? – Bạn đang uống gì vậy? Would you like something to drink first? – Cô muốn uống gì trước không? What should we eat for lunch? – Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ? What are you going to have? – Bạn định dùng gì? Shall we get a take-away? – Chúng mình mang đồ ăn đi nhé Do you know any good places to eat? – Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không? When do we eat? – Khi nào chúng ta ăn? What’s to eat? – Ăn cái gì It’s most done – Đã gần xong It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi Watch out, it’s hot – Coi chừng nóng đó Don’t drink milk out of the carton – Đừng uống sữa ngoài hộp Please clear the table – Xin vui lòng dọn bàn Please put your dishes in the sink – Làm ơn bỏ chén dĩa vào bồn rữa It’s your turn to clear the table – Đến lượt bạn dọn bàn Whose turn is it to do the dishes? – Đến lượt ai rữa chén You have to eat everything – Con phải ăn hết More milk please – Làm ơn thêm một chút sữa Wipe your mouth – Chùi miệng đi No TV during dinner – Đừng Coi tv trong bữa ăn Would you like some more of this? – Bạn có muốn thêm một chút không? Is there any more of this? – Có còn thứ này không? Don’t talk with your mouth full – Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn Call everyone to the table – Gọi mọi người đến bàn ăn đi I feel full – Tôi cảm thấy no |