Album Artist là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Album Artist là gì
Tài liệu bản mẫu
[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Nirvana
Album Artist là gì
Album tuyển tập của Nirvana
Pháthành 29 tháng 10, 2002(2002-10-29)
Thuâm 19881994
Thểloại Grunge
Thờilượng 49:38
Hãngđĩa DGC
Sảnxuất Steve Albini, Jack Endino, Steve Fisk, Scott Litt, Butch Vig
Thứ tự album của Nirvana
From the Muddy Banks of the Wishkah
(1996)From the Muddy Banks of the Wishkah2996
Nirvana
(2002)
With the Lights Out
(2004)With the Lights Out2004

{{Thông tin album nhạc}} là hộp thông tin chuẩn cho các bài về album nhạc. Hộp ở phía phải là một ví dụ đơn giản. Mã của hộp này có thể xem ở cuối trang này, bạn có thể sao chép vào các bài khác và thay thế thông tin các trường với thông tin về album mà bạn đang viết.

Xem thêm thông tin tại Wikipedia:Dự án/Âm nhạc.

Cách sử dụng

Cố gắng điền thông tin càng chi tiết càng tốt. Nếu vài chi tiết là không biết, hãy để trống hoặc ghi bằng ??? để nó hiển thị cho những người khác điền thông tin còn thiếu. Liên kết các khái niệm, nhân vật đến bài viết tương ứng luôn được khuyến khích.

Phần lớn bài viết chỉ cần những trường sau. Chú ý tên trường là phân biệt chữ hoa chữ thường.

{{Thông tin album nhạc | Tên album = | Loại album = | Nghệ sĩ = | Hình = | Phát hành = | Thu âm = | Phòng thu = | Thể loại = | Thời lượng = | Hãng đĩa = | Nhà sản xuất = | Album trước = | Album này = | Album sau = }} {{Thông tin album nhạc | Name = | Type = | Artist = | Cover = | Released = | Recorded = | Studio = | Genre = | Length = | Label = | Producer = | Last album = | This album = | Next album = }}

Cách dùng nâng cao với danh sách đầy đủ các trường:

{{Thông tin album nhạc | Nhan đề nghiêng = | Tên album = | Loại album = | Longtype = | Nghệ sĩ = | Hình = | Ghi chú hình = | Viền = | Alt = | Phát hành = | Thu âm = | Phòng thu = | Thể loại = | Thời lượng = | Ngôn ngữ = | Hãng đĩa = | Đạo diễn = | Nhà sản xuất = | Đánh giá = | Tổng hợp = | Thứ tự = | Album trước = | Album này = | Album sau = | Khác = }} {{Thông tin album nhạc | Italic title = | Name = | Type = | Longtype = | Artist = | Cover = | Caption = | Border = | Alt = | Released = | Recorded = | Studio = | Genre = | Length = | Language = | Label = | Director = | Producer = | Reviews = | Compiler = | Chronology = | Last album = | This album = | Next album = | Misc = }}

Mô tả chi tiết

Tên album

Tựa đề của album chỉ nên dùng chữ (không dùng logo), nó sẽ tự động được in nghiêng.

Có thể bạn quan tâm [Wiki] Tân Thông Hội là gì? Chi tiết về Tân Thông Hội update 2021

Loại album

Trường Loại album chỉ đến loại chung của album. Nhập một trong các giá trị từ bảng dưới. Loại album sẽ xuất hiện với liên kết wiki thích hợp, đồng thời giá trị của nó cũng quy định màu của hộp thông tin. Nếu không biết loại, hãy để trống.

Mã tiếng Anh Hiển thị
phòng thu studio
Album phòng thu của nghệ sĩ
demo demo
Album demo của nghệ sĩ
ep ep
EP của nghệ sĩ
trực tiếp live
Album trực tiếp của nghệ sĩ
tuyển tập greatest
Album tuyển tập của nghệ sĩ
phối lại remix
Album phối lại của nghệ sĩ
hộp box
Box set của nghệ sĩ
tổng hợp compilation
Album tổng hợp của nghệ sĩ
soundtrack soundtrack
Album nhạc phim của nghệ sĩ
phim film
Nhạc nền phim của nghệ sĩ
truyền hình television
Nhạc trong chương trình truyền hình của nghệ sĩ
video video
Video của nghệ sĩ
của nghệ sĩ

Hình

Một hình của bìa trước chính thức của phiên bản gốc của album (hoặc lần tái phát hành, nếu không tìm thấy bìa album gốc) nên được đặt trong Hình. Hình vẽ bìa album có thể được scan, hoặc tải về từ một trang khác như AllMusic hoặc Amazon.com. Chú ý rằng dù bạn tự scan nó hoặc chép từ trang khác, khi tải hình lên, bạn phải ghi giấy phép đúng cho nó và theo hướng dẫn về sử dụng hợp lý. Quy trình tải lên:

  • Đi đến đây và tải lên một ảnh bìa album. Chiều rộng hình cần dưới 300px để thỏa mãn yêu cầu sử dụng hợp lý. Điền thông tin cần thiết cho các trường trong hộp Tóm lược. Ví dụ cho một lời giải thích mẫu xem Tập tin:Millennium.jpg.
  • Tại trang tập tin thêm thẻ quyền cho bìa đĩa bằng cách chèn bản mẫu {{KTD-bìa đĩa nhạc}}.
  • Trở lại bài viết, điền tên tập tin vừa tải vào trường Hình của hộp thông tin. Lưu ý không điền phần tiền tố Tập tin:.

Phát hành

Chỉ có ngày được phát hành sớm nhất là nên được ghi, dùng {{Start date}}, ví dụ {{Start date|2007|7|31}} (hoặc {{Start date|2007|7}} hoặc {{Start date|2007}} nếu không biết ngày chính xác). Những ngày phát hành sau đó tại các khu vực khác có thể được đề cập trong phần lịch sử phát hành của bài.

Thu âm

Chi tiết về thời gian mà album được thu âm.

Phòng thu

Chi tiết về những địa điểm (phòng thu) mà album được thu âm.

Thể loại

Một hoặc nhiều thể loại nhạc mà album phản ánh, phân cách bằng dấu phẩy. Thể loại nhạc nên được liên kết đến bài viết về thể loại. Viết hoa thể loại đầu tiên trong danh sách, còn các thể loại sau thì viết thường.

Có thể bạn quan tâm [Wiki] Tự do học thuật là gì? Chi tiết về Tự do học thuật update 2021

Thời lượng

Thời lượng của album nên được chỉ định bằng phút và giây, dù có thể nó dài hơn một tiếng, ví dụ như 74:00.

Hãng đĩa

Chỉ hãng thu âm mà album được phát hành nguyên gốc được chỉ định. Nếu có nhiều phiên bản khác nhau của album được phát hành (cùng với đó là nhiều ngày phát hành khác nhau, danh sách bài hát khác nhau, chẳng hạn phiên bản Anh và Hoa Kỳ), thì các ngày phát hành/hãng đĩa sau cũng nên được đưa vào trong bài viết ở phần Lịch sử phát hành/Thời gian phát hành.

Mô tả các trường nâng cao

Ví dụ về một hộp có sử dụng các trường nâng cao xem ở bên phải, mã của nó có thể xem ở cuối trang này.

Cheek to Cheek
Album Artist là gì
Album phòng thu của Tony Bennett và Lady Gaga
Pháthành 19 tháng 9, 2014(2014-09-19)
Thuâm 2013
Thểloại Jazz
Thờilượng 34:43
Hãngđĩa Streamline, Interscope, Columbia
Sảnxuất Dae Bennett, Danny Bennett (giám đốc sx.)
Tony Bennett
Viva Duets
(2012)Viva Duets2012
Cheek to Cheek
(2014)
Thứ tự album của Lady Gaga
Artpop
(2013)
Cheek to Cheek
(2014)
Đĩa đơn từ Cheek to Cheek
  1. Anything Goes
    Phát hành: 29 tháng 7 năm 2014
  2. I Cant Give You Anything but Love
    Phát hành: 19 tháng 8 năm 2014

Nhan đề nghiêng

Theo quy định của Wikipedia, tên các album nhạc cần được in nghiêng. Các bài viết có nhúng bản mẫu {{Thông tin album nhạc}} sẽ tự động được in nghiêng nhan đề. Nếu trong một số trường hợp cần không in nghiêng nhan đề có chủ đích, có thể nhập |Nhan đề nghiêng=no. Nếu vì lí do nào đó nhan đề bài viết không được tự động in nghiêng, thử nhập |Nhan đề nghiêng=force để ép cho nhan đề in nghiêng.

Longtype

Ghi chú hình, Viền và Alt

Ngôn ngữ

Đạo diễn

Trường này chỉ nên áp dụng đối với album video. Nếu có nhiều hơn một đạo diễn, liệt kê họ và phân cách bởi dấu phẩy.

Thứ tự

Khác

Nhiều bản mẫu có thể được điền vào trường Khác (hay Misc), bao gồm {{Extra album cover}}, {{Extra chronology 2}}, {{Đĩa đơn}} và {{Audiosample}}. Nếu bạn dùng bất kì bản mẫu nào trong số này, xin chỉ định tham số Loại album (Type) sao cho bản mẫu cùng màu với cả hộp thông tin (cùng giá trị với tham số Loại album ở trên).

Bản mẫu:Extra chronology 2

{{Thông tin album nhạc <!-- Xem Wikipedia:Dự_án/Âm_nhạc --> ... | Khác = {{Extra chronology 2 | Artist = album của [[Nghệ sĩ]] | Type = | Last album = | This album = | Next album = }} }}

Trường Type cần trùng với trường Loại album của hộp thông tin.

Bản mẫu:Đĩa đơn

Bản mẫu {{Đĩa đơn}} được dùng như một phần phụ để bổ sung thêm thông tin về các đĩa đơn của album, cho biết các đĩa đơn, thứ tự và ngày phát hành chúng.

Có thể bạn quan tâm [Wiki] Xuân Canh là gì? Chi tiết về Xuân Canh update 2021

Bạn có thể liệt kê tối đa 12 đĩa đơn. Những trường không sử dụng có thể để trống hoặc xóa đi. Xem thông tin chi tiết tại trang bản mẫu.

{{Thông tin album nhạc ... | Khác = {{Đĩa đơn | Name = | Type = | Single 1 = | Single 1 date = | Single 2 = | Single 2 date = | Single 3 = | Single 3 date = | Single 4 = | Single 4 date = }} }} Name Tên của album. Type Cần trùng với trường Loại album của hộp thông tin. Single # Tên của đĩa đơn. Nên được liên kết đến bài viết về đĩa đơn đó nếu được. Single # date Ngày phát hành đĩa đơn, theo dạng D tháng M năm Y. Nếu ngày đầy đủ không biết thì nên viết dạng Tháng M năm Y hoặc YYYY.

Lưu ý: Các trường NameSingle # đã được định dạng, do đó không cần thêm vào chữ in nghiêng hoặc ngoặc kép.

Ví dụ

Mã của hộp Nirvana ở đầu trang (cách dùng cơ bản)
{{Thông tin album nhạc | Tên album = Nirvana | Loại album = tuyển tập | Nghệ sĩ = [[Nirvana (ban nhạc)|Nirvana]] | Hình = Nirvana album cover.svg | Phát hành = {{Start date|2002|10|29}} | Thu âm = 19881994 | Thể loại = [[Grunge]] | Thời lượng = 49:38 | Hãng đĩa = [[DGC Records|DGC]] | Nhà sản xuất = [[Steve Albini]], [[Jack Endino]], [[Steve Fisk]], [[Scott Litt]], [[Butch Vig]] | Album trước=""[[From the Muddy Banks of the Wishkah]]''<br />(1996) | Album này = '''''Nirvana''''' <br />(2002) | Album sau = ''[[With the Lights Out]]''<br />(2004) }}
Mã của hộp Cheek to Cheek ở trên (cách dùng nâng cao)
{{Thông tin album nhạc | Tên album = Cheek to Cheek | Loại album = phòng thu | Nghệ sĩ = [[Tony Bennett]] và [[Lady Gaga]] | Hình = Nocover.svg | Alt = Hình Bennett và Lady Gaga nắm tay nhau nhìn về phía trước | Viền = yes | Phát hành = {{Start date|2014|9|19}} | Thu âm = 2013 | Thể loại = [[Jazz]] | Thời lượng = 34:43 | Hãng đĩa = Streamline, [[Interscope Records|Interscope]], [[Columbia Records|Columbia]] | Nhà sản xuất = Dae Bennett, Danny Bennett <small>(giám đốc sx.)</small> | Thứ tự = [[Tony Bennett]] | Album trước=""[[Viva Duets]]''<br/>(2012) | Album này = '''''Cheek to Cheek'''''<br/>(2014) | Album sau = | Khác = {{Extra chronology 2 | Artist = album của [[Lady Gaga]] | Type = phòng thu | Last album = ''[[Artpop]]''<br/>(2013) | This album = '''''Cheek to Cheek'''''<br/>(2014) | Next album = }} {{Đĩa đơn | Name = Cheek to Cheek | Type = phòng thu | Single 1 = [[Anything Goes (bài hát của Cole Porter)#Phiên bản Tony Bennett và Lady Gaga|Anything Goes]] | Single 1 date = 29 tháng 7 năm 2014 | Single 2 = [[I Can't Give You Anything but Love, Baby#Phiên bản Tony Bennett và Lady Gaga|I Can't Give You Anything but Love]] | Single 2 date = 19 tháng 8 năm 2014 }} }}


Lấy từ https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bản_mẫu:Thông_tin_album_nhạc&oldid=62421603

Từ khóa: Bản mẫu:Thông tin album nhạc
, Bản mẫu:Thông tin album nhạc
, Bản mẫu:Thông tin album nhạc

Nguồn: Wikipedia