Show Dịch Sang Tiếng Việt:
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Kính VOA, xin VOA vui lòng chỉ giáo cho biết ý nghĩa sử dụng của những từ sau: 1. (sic) thường thấy dùng sau 1 câu, 1 ý có vẻ như mỉa mai/sai, không đúng? 2. nhóm chữ (a.k.a) viết tắt của chữ gì và có ý nghĩa gì? 3. et all (thường thấy dùng sau 1 nhóm luật sư hay attorneys hoặc về 1 vấn đề có liên hệ với luật pháp. Cảm ơn VOA.
Ðể biết nghĩa các chữ viết tắt và cách dùng, xin vào Google gõ hàng chữ «scholarly abbreviations» (chữ viết tắt khi viết luận văn hay khảo cứu) hay vào MLA Handbook for Writers of Research Papers, hay Chicago Style Manual. Tuy nhiên, xin tóm tắt: * sic có nghĩa là “so, thus” gốc Latin (=y nguyên văn) - Dùng sic trong ngoặc đơn () hay ngoặc đơn vuông brackets [] ngay sau chữ hay nhóm chữ ta muốn nói nguyên văn như vậy, dù rằng nguyên văn sai chính tả hay văn phạm. Thí dụ: - Shaw admitted: "Noting can extinguish my interest in Shakespear [sic]."=Không có gì dập tắt lòng say mê hâm mộ của tôi về các tác phẩm của văn hào Shakespear (nguyên văn). Ghi chú: Ðúng thì phải viết "Shakespeare".* a.k.a. viết tắt từ "also known as"=cũng được biết là. Phát âm /ei kei éi/ - The novel Adventures of Huckleberry Finn was written by Mark Twain a.k.a. Samuel Longhorne Clemens=Cuốn tiểu thuyết Những cuộc phiêu lưu của cậu bé Huckleberry Finn do nhà văn Mark Twain viết, ông cũng có tên thực là Samuel Longhorn Clemens.* et al. nghĩa là "and others", và những người khác, phát âm /èt-él/ hay /èt ál/ Viết tắt từ chữ et alii («and others»). Hình thức số ít là et alius («and another»)=và một người khác. - Dùng et al. (đôi khi dùng hình thức số nhiều et als.) ngay sau tên một tác giả của một tác phẩm có chung nhiều tác giả; hay tên đầu tiên của bên nguyên đơn (plaintiffs) hay tên đầu tiên của bên bị cáo (defendants) trong một vụ án, để khỏi phải viết hết hay đọc hết tên những người liên hệ. Thí dụ: - Quirk, Randolph, et al. A Comprehensive Grammar of the English Language. London: Longman, 1985. - Perry et al. v. Schwazenegger et al. Proposition 8 decision 8-4-2010. - Chú ý: có dấu chấm sau et al. và chỉ có một "l" mà thôi.Chúc bạn tiến bộ.
Đôi khi đọc các quyển sách hoặc các sản phẩm Open Source có nhiều người tham gia. Đạt thấy người ta hay thêm chữ et al vào sau tên của người viết chính hoặc người leader của project Open Source đó. Google thử thì mới hiểu được đây là từ viết tắt của et alia. Một cụm từ Latin mang ý nghĩa “and others” dịch sang tiếng việt là “và những người khác”. 3 Likes
Giả sử viết An et al. Dịch là "An và cộng sự " 4 Likes Home Categories FAQ/Guidelines Terms of Service Privacy Policy Skip to content
Nhiều người thắc mắc AL có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: AL ký hiệu viết tắt của Nhôm. Nhôm là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 23. Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ nhất (sau ôxy và silic), và là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm chiếm khoảng 17% khối lớp rắn của Trái Đất. Kim loại nhôm hiếm phản ứng hóa học mạnh với các mẫu quặng và có mặt hạn chế trong các môi trường khử cực mạnh. Tuy vậy, nó vẫn được tìm thấy ở dạng hợp chất trong hơn 2700 loại khoáng vật khác nhau. Quặng chính chứa nhôm là bô xít. Trong facebook:AL viết tắt của tên gọi Anh Linh, Anh Long v.v… đây là 1 dạng từ ngữ viết tắt tên riêng. Trong tiếng Anh:AL viết tắt của từ Alright có nghĩa là Ổn thỏa. Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà AL có những nghĩa khác nhau. Qua bài viết AL có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
error: Content is protected !!
AL là “Alabama” trong tiếng Anh.
Từ được viết tắt bằng AL là “Alabama”. Alabama: Alabama.
Một số kiểu AL viết tắt khác: Albania: Albania.
Aluminium: Nhôm.
Attolitre: Attolitre.
AL có nghĩa “Alabama”, dịch sang tiếng Việt là “Alabama”. Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmAl tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Al trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ Al trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Al nghĩa là gì. - (Aluminium) Kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Al trong Tiếng ViệtAl có nghĩa là: - (Aluminium) Kí hiệu hoá học của nguyên tố nhôm Đây là cách dùng Al Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ Al là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |