5 mét khối 675 đề xi-mét khối bằng bao nhiêu mét khối

Phiếu Toán lớp 5 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 56 trang )

Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 19 ĐỀ 1
Bài 1: Điền vào chỗ chấm :
a) 1,056 km = ...m

b) 675m = . km

2 tấn 46 kg = .kg

852 kg = . ta

3,4 ha = m²

164 dam² = ha

0,5 m² = dm²

1563 cm² = . dm²

Bài 2: Tính :
a) -

+

=

b) 1 - =.........
c) x +
d) (

- ):



x =
=

Bài 3 : Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
3,8 ; 28,05 ; 3,79 ;

27,9 ;

2,5

..........
..
Bài 4: Một người đi xe đap đã đi được 42% quãng đường AB. Sau khi nghỉ ngơi, người
đó đi tiếp được 34% quãng đường AB. Người đi xe đap còn phải đi nốt 18 km nữa mới
hết quãng đường AB. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
..
Bài 5 : Một trường tiểu học có 35% số học sinh giỏi, 44 % số học sinh khá, còn lai là 84
học sinh trung bình. Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh ?


Bài giải
.

.
.
.
..
Bài 6 : Cho hình tam giác ABC có AB = 20cm, AC = 25cm. Trên canh AB lấy điểm D
cách A là 15cm, trên canh AC lấy điểm E cách A là 20 cm. Nối D với E được hình tam
giác ADE có diện tích là 45 cm². Tính diện tích hình tam giác ABC.
A
15cm
D

20cm
45cm²

E

5cm

5cm

B

C
Bài giải

.
.
.
.
..

..
.
.
..
Bài 7 : Tính nhanh:
(+ + + ) +

x 11= .........

..

Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 19 ĐỀ 2


Bài 1: Đặt tính rồi tính :
167,21 + 1995

660,5 - 82,728

540,07 x 1,05

36,72 : 13,60

.
.
.
.
..
..

Bài 2: Điền vào chỗ chấm :
1 giờ 30 phút = .. ..giờ = phút

0,085 km = . m = . cm

4 ta 5 kg = ... ta = . kg

3 ha 9dam² = ..dam² =. cm²

Bài 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
;

;

;

;

..

.
.
..
Bài 4 : Họ dự tính đào một con mương dẫn nước trong 6 ngày nên cử 90 người. Nhưng
nay người ta muốn con mương đó trong thời gian bằng 2/3 thời gian dự định. Hỏi họ phải
cử thêm bao nhiêu người nữa?
Bài giải
.
.
.

.
..
..
.
.
.


Bài 5: Một tam giác vuông ABC có canh góc vuông AB và AC bằng 3cm và 4cm, canh
còn lai BC bằng 5cm .
a) Tính diện tích tam giác ABC
b) Tính độ dài đường cao ha từ A xuống canh BC
( vẽ hình rồi giải )
Bài giải
.
.
.
.
..
..
Bài 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật và một cái sân hình vuông có diện tích bằng nhau.
Chiều dài mảnh đất là 25m. Chu vi cái sân là 80m
a) Tính diện tích cái sân.
b) Tính chu vi mảnh đất.
Bài giải
.
.
.
.
..

..
.

Bài 7 : Tính tỉ số % của:
a) 24 và 40 .
b) 903 và 645.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 20 ĐỀ 1


Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao 6cm là:
A. 15 cm²

B. 27 cm²

C. 54 cm²

D. 108 cm²

Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng:
Tính bán kính hình tròn có chu vi bằng 18,84 cm
A. 18 cm

B. 5 cm

C. 7 cm

D. 3 cm


Bài 3 : Chọn câu trả lời đúng:
Diện tích của hình tròn có bán kính 7dm là:
A. 135,86 dm²

B. 153,68 dm²

C. 153,86 dm²

D. 135,38 dm²

Bài 4: Tam giác ABC có diện tích 27m² , chiều cao AH = 4,5 m. tính diện tích hình
vuông có canh bằng đáy BC của tam giác đó.
Bài giải
.
.
.
.
..
Bài 5: Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 36m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao
24m. Tính diện tích mảnh vườn đó bằng mét vuông, bằng a
Bài giải
.
.
.
.
..
Bài 6: Một bánh xe lăn 1200 vòng thì được một đoan đường dài 2449,2m. Tính đường
kính của bánh xe đó.
Bài giải
.

.
.


.
..
Bài 7: Bên trong một hình vuông có canh dài 16cm, người ta vẽ một hình tròn đường
kính 1,6dm. Hỏi diện tích phần hình vuông nằm bên ngoài hình tròn là bao nhiêu xăng ti mét vuông ?
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
.
.
.
.
Bài 8: Tính diện tích hình tròn biết chu vi hình tròn là 7,536m.
Bài giải
.
.
.
Bài 9: Một hình tròn có đường kính là 12cm. Tính diện tích hình tròn đó.
Bài giải
.
.
.

Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 20 ĐỀ 2
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2dm , chiều cao là 1m 2cm. Tính
diện tích hình thang đó.
A. 1,9584m²

B. 1,9854 m²

C. 0,9792 m²

D. 0,9297 m²

Bài 2: Tính:
528,45 + 306,57

734,08 165,23

42,6 x 2,3

189 : 3,5

.
.
.
.
..
Bài 3 : Tính

a) + =
b) - =
c) : =.
d) 136 x 25 + 75 x 136 =..
Bài 4 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao
bằng 3/4 đáy bé. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
Bài 5: Tính diện tích hình thang biết trung bình cộng độ dài hai đáy là 4m 2dm và chiều
cao là 2,5m.
Bài giải
.
.
.


.
..
..
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 20m, đáy bé bằng 4/5 đáy lớn và hơn chiều
cao là 10m. Trung bình cứ 100m² thu hoach được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó
người ta thu hoach được bao nhiêu ta thóc ?
Bài giải
.

.
.
.
..
..
.
..
.
Bài 7 : Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD. Trên đáy AB lấy hai điểm M và N sao
cho AM =MN=NB=1cm. Hãy so sách diện tích hình thang MNCD với diện tích hình
thang ABCD, biết rằng DC=5cm
Bài giải
.
.
.
.
..

Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 21 ĐỀ 1
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:
Một mảnh đất có sơ đồ theo hình vẽ.

20 m
20m

10m


Diện tích mảnh đất là:

A. 500 m²

B. 400 m²

C. 900 m²

D. 700 m

50m

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:
Một thửa ruộng hình tam giác có chiều dài là 10m.
Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 3m thì diện tích sẽ tăng thêm

10m

bao nhiêu mét vuông?
A. 40 m²

B. 25 m²

C. 10 m²

D. 15 m²

3m

Bài 3: Hình chữ nhật ABCD có:

A


36m

B

AB = 36 m AD = 20 m BM = MC DN = NC.
Tính diện tích tam giác AMN.

20m
Bài giải

D

M
N

C

.
.
.
.
..
..
.
..
.
.
..
..

.
..
.


Bài 4: a) Tính chiều cao hình thang có diện tích 32,5 m², đáy lớn 8m, đáy bé 5m.b) Tính
trung bình cộng của hai đáy hình thang có diện tích 1,95 m² và chiều cao 1,3m.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
Bài 5: Tính diện tích thành giếng ( phần gach chéo)
biết bán kính đường tròn ngoài là 1m,
bán kính đường tròn trong là 0,8m.
Bài giải

.
.
.
..
..
.
..
..

..

Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 21 ĐỀ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Cho hình A gồm hai nửa hình tròn bằng nhau.
Chu vi hình A là:
A. 6,28m

B. 12,56cm

C. 8,28cm

D. 10,28cm

b) Hình H gồm 1/4 hình tròn tâm O, bán kính 4cm.

A

Tính diện tích phần gach chéo.
A. 34,24 cm²

B. 42,24 cm²

C. 4,56 cm²

D. 8,56 cm²


4cm
4cm
O

Hình H

B

Bài 2: a) Tính chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm.
b) Tính chu vi hình tròn có đường kính 2,4dm.
c) Tính diện tích hình tròn có bán kính 1,2cm.
d) Tính diện tích hình tròn có đường kính 8dm.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
..
.
Bài 3: Cho một hình tròn có diện tích bằng 254,34cm². Tìm chu vi hình đó.
Bài giải
.
.
.



.
Bài 4: Cho một hình tròn có chu vi bằng 163,28cm. Tìm diện tích hình đó.
Bài giải
.
.
.
Bài 5: Tính diện tích phần tô màu:
Hình H gồm 4 nửa hình tròn bằng nhau ở bên trong
hình chữ nhật ABCD có AB= 8cm và BC= 4cm
Bài giải
.
.
.
.
..
Bài 6: Tính diện tích phần gach chéo, biết
OB = 10cm; AB = 7cm
Bài giải


.
.
..
..
..
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 22 ĐỀ 1
Bài 1: Chọn cậu trả lời đúng :



Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 13cm. Diện
tích xung quanh là:
A. 1410 cm²

B. 810 cm²

C. 1140 cm²

D. 910 cm²

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:
Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 9cm, chiều dài hơn chiều rộng 3cm, diện
tích xung quanh 486 cm², chiều dài hình hộp chữ nhật là:
A. 12cm

B. 20cm

C. 15cm

D. 17cm

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Chu vi mặt đáy
Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

Hình hộp chữ nhật
9cm
0,8m
7cm
0,6m
4cm
0,5cm

18dm

8cm

10dm
60dm

5cm
140cm²

Bài 4: Một hình thang có chiều cao 56cm. Canh đáy bé kém đáy lớn 24cm và canh đáy bé
bằng canh đáy lớn. Tính diện tích của hình thang đó.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.

..
.
..
.


.
.

Bài 5: Cho tam giác ABC như hình vẽ có BD=DC. Hãy so sánh diện tích của các cặp
hình tam giác sau:
a) ABD và ADC

A

b) ABD và ABC

B

D

C

Bài giải
.
.
.
.
..
..

.
..
.
..
.
.
..
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 22 ĐỀ 2
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 35,1 44,84 : 4 + 15,6 x 2,5

b) 42,16 + 24,12 : 4 x 0,5

.


.
.
Bài 2: Tính:
a) x :

=.

b) : - =
c) - x 2 =.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10m, chiều rộng 5m. Trên canh AB lấy hai
điểm M và N sao cho MN = 1/2AB. Tìm tỉ số diện tích của hình thang MNCD và hình

chữ nhật ABCD:
A

M

N

B

D

A.

B.

C.

D.

C

Bài 4: Tính diện tích khu đất gồm hình tam giác vuông ABC và hình thang vuông ACDE
với các kích thước ghi trên hình đó.
A
30m
B

E

40m


20m
D

30m

C

Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.


Bài 5: Một sân vận động gốm 1 hình chữ nhất ABCD và 2 nữa hình tròn đường kính AD
và BC. Tìm:
a) Chu vi sân vận động

A

B

b) Diện tích sân vận động
80m

D

120m

C

Bài giải
.
.
.
.
..
Bài 6: Người ta trồng cam trên một thửa ruộng hình thang có đáy bé 21,6m và bằng 2/3
đáy lớn, chiều cao 20m. Hỏi trồng được bao nhiêu cây cam, biết rằng cứ 4a trồng được
100 cây.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
..
..
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 23 ĐỀ 1
Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm
Cho hình dưới đây, biết hình tròn có bán kính r = 2m. Các hình ABCD và AOBE là
các hình vuông.
E

2m
A

B


2m
O

D

C

a) Diện tích hình ABCD . Diện tích hình tròn
b) Diện tích hình AEB

. Diện tích hình AOB

c) Diện tích phần gach chéo . Diện tích hình tròn
d) Diện tích hình ABC Diện tích hình AOB
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm². Canh của hình lập
phương là:
A. 20cm

B. 10cm

C. 15cm

D. 18cm


Bài 3: Một khu vườn hình tam giác có tổng của canh đáy và chiều cao bằng chiều dài
của một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1080m² và chiều rộng 24m. Tính diện
tích khu vườn hình tam giác, biết chiều cao bằng 3/2 canh đáy.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
..
.

..


.

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Một hình lập phương có canh 4m thì diện tích toàn phần là. m²
b) Một hình lập phương, nếu canh được tăng lên 2 lần thì diện tích xung quanh tăng
lên. Lần.
c) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 225cm², canh của hình lập phương
này là.cm
d) Một hình lập phương có canh là 6dm thì có diện tích xung quanh là .. dm²
Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên đáy BC lấy BD = DE = EG = GC. Nối A với D, E, G.

Hãy tìm trên hình vẽ nhóm tam giác có diện tích bằng nhau.
A

B

D

E

G

C
Bài giải

.
.
.
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 23 ĐỀ 2
Bài 1: Tính:
a) 5 -

- 4,5 = ..

b) 2 -

-

c) + 1 -


=.....
=

Bài 2: Tìm x:


a) X x 2,5 = 16 : 5

b) X + 2,5 = 16 - 5

.
.
.
c) 12,86 x X + 12,14 x X = 30,6
.
.
.
.
Bài 3: Một nhóm thợ làm một cái thùng tôn không nắp dang hình hộp chữ nhật có chiều dài
1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 5dm. Hỏi diện tích tôn làm thùng là bao nhiêu đề- ximét vuông ( không kể mép hàn).
Bài giải
.
.
.
.
..
..
Bài 4: Tính diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5/6 m, chiều rộng
2/3 m và chiều cao 1/ 4 m.

Bài giải
.
.
.
.
Bài 5: Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có canh 1dm2cm.
Bài giải
.
.
.


.
Bài 6: Một bể tắm có chiều dài 18m, rộng 7,5m và sâu 2,4m. Họ lát ở đáy và mặt phẳng
xung quanh bằng gach men trắng hình vuông canh 10cm. Tính số viên gach cần mua để lát
bể tắm đó.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
..
.
.
Bài 7: Tìm x:

a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 4,79
.
b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 7,49
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 24 ĐỀ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,5dm3 = .. m3

2/5 m3 = dm3

0,06 m3 = . cm3

4000 cm3 = dm3

2,165 m3 = d m3

500 dm3 =. m3

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ phép đổi sai số đo:
A. 4,7 dm3 = 470 cm3

C. 0,4 dm3 = 400 cm3

B. 5600cm3 = 5,6 dm3

D. 1 cm3 = 1/1000 dm3


Bài 3: Một lớp học dài 8m, rộng 6m, cao 4,5m. Tính diện tích cần quét vôi tường lớp và

trần nhà, biết các cửa chiếm diện tích 8m². Nếu 1m² tường quét vôi hết 2000 đồng thì
quét vôi cả lớp học trên hết tất cả bao nhiêu đồng.
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
Bài 4: Tính diện tích đáy một khối đá hình hộp chữ nhật, biết diện tích toàn phần và diện
tích xung quanh của khối đá là 680cm² và 480cm².
Bài giải
.
.
.
.
..
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm². Số hình lập phương nhỏ canh
1cm cần có để xếp thành hình lập phương lớn là.. hình.
b) Một khối đá hình lập phương có canh 0,2 m. Mỗi đề- xi- mét khối đá nặng 1,5kg.
Khối đá này nặng kg.
c) Một hình lập phương có canh là 2/3dm. Thể tích của hình lập phương là.. dm3
Bài 6: Chu vi đáy của một khối gỗ hình lập phương là 24cm. Tính thể tích của khối gỗ.
Bài giải
.



.
.
.
..
Bài 7: Tính diện tích hình tròn, biết diện tích hình vuông là 56cm² ( xem hình vẽ)

Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
.
.
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 24 ĐỀ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 17,058 + 6,7

b) 38,394 - 15,628

c) 19,578 + 7,063

..
.

.
d) 46,5 x 0,36

e) 24,7 x 4,5

16,32 : 3,4

..


..
.
..
.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
34,8 : ( 1,5 x 1,2 + 2,5 x 1,6) - 5,7 : 3 =
.
..
.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,8dm3= .cm3

b) 1,05dm3 = . cm3

3050 cm3=dm3

2040dm3 = m3

6dm3=.. m3


0,012023 m3 = cm3

3/4 m3= .dm3

6m3 = ..dm3

4 m3 5dm3=..dm3

5m3 3dm3 =..dm3

Bài 4: Một bể nước có thể tích lòng bể là 1,2 m3. Trong bể đang chứa nước chiếm 65%
thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít )
Bài giải
.
.
.
Bài 5: Một bể chứa 0,9 m3 nước chiếm 75% thể tích lòng bể. Hỏi khi bể đầy nước thì
chứa được bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít )
Bài giải
.
.
.
.
Bài 6: Trong đợt thu giấy vụn làm kế hoach nhỏ, cứ 6 học sinh thu được 9kg giấy vụn.
a) Hỏi theo mức đó lớp có 45 học sinh thì thu được tất cả bao nhiêu ki- lô- gam giấy
vụn.


b) Cũng theo mức đó 2/3 số học sinh lớp 5B đã thu được 42kg giấy vụn. Hỏi lớp 5B có
bao nhiêu học sinh.

Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
Bài 7: Cho hình thang ABCD, canh đáy AB = 18cm, canh đáy CD dài gấp rưỡi canh đáy
AB. Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích hình thang ABCD là 1080cm²
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
Họ và tên:..
TOÁN LỚP 5 TUẦN 25 ĐỀ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,22 m3 = .dm3

b) 8 m3 532 dm3 = . dm3

1/5 m3 = dm3

32 dm3 = . ...m3


2007 dm3 = . .m3

15000 cm3 = m3

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng :


Một thùng giấy hình lập phương đựng được 250 bánh xà bông hình lập phương có
canh 4cm . Thể tích của thùng giấy đó là :
A. 15000 cm3

B. 6400 cm3

C. 1600 cm3

D. 16000 cm3

Bài 3: Đáy khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm ,chiều rộng 6dm. Tính chiều
cao khối gỗ đó, biết diện tích toàn phần khối gỗ đó là 216 dm²
Bài giải
.
.
.
.
..
..
.
..
..
.

Bài 4: Một bể nước có thể tích 0,9 m3 . Một vòi nước mỗi phút chảy vào bể được 15 lít.
Hỏi sau bao lâu nước sẽ đầy bể.
Bài giải
.
.
.
.
Bài 5: Người ta xây dựng một căn phòng chứa được 63 người và mỗi người cần 5 m 3
không khí để thở. Tính diện tích cần có của nền phòng, biết chiều cao của căn phòng là
3,5m.
Bài giải
.