18 yến Bảng bao nhiêu kg

Nhắc tới các đơn vị đo khối lượng thì không thể quên được đơn vị “yến”. Mặc dù không được sử dụng nhiều như tấn, tạ, kg, gam, nhưng yến vẫn là đơn vị được dùng từ thời xưa đến nay. Có thể là do tính phổ biến của nó nên có rất nhiều người thắc mắc 1 yến bằng bao nhiêu kg, cách đổi yến sang kg như thế nào? Bài viết này sẽ chia sẻ cho các bạn cách quy đổi từ yến sang kg một cách nhanh và cho ra kết quả chính xác tuyệt đối. 

Contents

Đơn vị yến và kg trong hệ thống đo lường khối lượng

Yến: Trong hệ thống đo lường thì “yến” là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ của Việt Nam. 

Trước đây giá trị của 1 yến là 6,045 kg, sau này sửa đổi thì đã định ước 1 yến bằng 10 ki lô gam (kg). Yến được sử dụng khá nhiều trong giao dịch mua bán hằng ngày. 

Kg: Kg hay còn được viết là ki lô gram có nguồn gốc từ kilogramme trong tiếng Pháp. Đây là một trong những đơn vị đo lường khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Kg được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều các quốc gia trên thế giới. Cụ thể là đơn vị này dùng trong việc cân đo đong đếm khi giao dịch, mua bán, trao đổi hàng hoá.

18 yến Bảng bao nhiêu kg

1 yến bằng bao nhiêu kg?

Để biết 1 yến bằng bao nhiêu kg thì bạn cần lưu ý quy ước rằng cứ mỗi đơn vị đứng gần nhau trong bảng đơn vị đo khối lượng thì sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy yến đứng ở vị trí nào trong bảng đơn vị đo? Theo quy định thì đơn vị đo được sắp xếp theo trình tự là: Tấn – Tạ – Yến – Kg – hg – dag – g.

Vậy yến là đơn vị đó xuất hiện vị trí thứ 3 đứng sau tạ và đứng trước kg. Vì yến đứng liền kề kg nên yến và kg sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy 1 yến = 10 kg (Một yến sẽ bằng mười ki lô gam).

Để các bạn dễ hình dung ra thì có thể quan sát qua bảng đơn vị tấn tạ yến như sau:

18 yến Bảng bao nhiêu kg

=> Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg thì nhìn vào bảng có ngay 1 yến = 10 kg. Tương tự cho các đơn vị đo còn lại. Bạn có thể 

Đổi yến sang kg bằng công thức

Áp dụng công thức: …yến x 10 = …kg

Ví dụ minh hoạ: Đổi 30 yến bằng bao nhiêu kg? 

=> Đáp án: 30 yến x 10 = 300kg (Tức ba mươi yến sẽ bằng 300 kg)

Hỏi nhanh – đáp nhanh:

  • 1 yến 7kg bằng bao nhiêu kg. Trả lời: 1 yến 7kg = 17kg
  • 15 yến bằng bao nhiêu kg. Trả lời: 15 yến = 150kg

Kết luận

Đổi từ yến sang kg rất đơn giản đúng không các bạn. Chỉ cần nhân khối lượng yến đó với 10 thì sẽ đổi ra đơn vị kg. Vậy qua bài viết này bạn sẽ biết cách quy đổi và trả lời cho câu hỏi 1 yến bằng bao nhiêu kg rồi đúng không nào. Hãy ghi nhớ những kiến thức đó để áp dụng giải các bài tập toán sao cho đúng nhất nhé! 

SHARE

Facebook

Twitter

Previous article1 tạ bằng bao nhiêu tấn, đổi đơn vị tạ sang tấn nhanh nhất

Next articleBảng đơn vị đo khối lượng chi tiết và cách quy đổi đơn vị

Loan

Xin chào mọi người! Minh là Loan, mình thích chia sẻ những kiến thức mà người dùng tìm kiếm trên internet. Hi vọng ngày càng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người để website có thể hoàn thiện hơn. Xin cảm ơn!

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Ta có:

1 yến = 10kg

1 tạ = 100kg

t tấn = 1000kg

1kg= 1000g

a)

18 yến = 180 kg

200 tạ = 20000 kg

35 tấn = 35000 kg

b)

430kg = 43 yến

2500kg = 25 tạ

16 000kg =16 tấn

c)

2kg 326g = 2326 g

6kg 3g = 6003 g

d)

4008g = 4 kg 8 g

9050 kg = 9 tấn 50kg

Trước khi sử dụng chung hệ đo lường quốc tế, người Việt đã có những đơn vị đo riêng như tấn, tạ, cân,… và được dùng phổ biến cho đến ngày nay. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta sẽ gặp những tình huống cần phải chuyển đổi nhanh giữa các đơn vị. Trong bài viết này, VANHOADOISONG sẽ giới thiệu bạn về đơn vị yến cũng như các công cụ giúp tính nhanh 1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ,…

Nội dung bài viết

Đơn vị yến là gì?

  • Tên đơn vị: Yến
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: yến

Nếu bạn chưa biết thì yến là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam. Ngày trước, 1 yến được quy ước bằng 6.045 kilôgam (kg). Ngày nay, với sự mở rộng và phát triển của ngành thương mại hàng hóa, người ta ước định 1 yến bằng 10 kg để thuận tiện hơn cho công việc đo lường, tính toán.

18 yến Bảng bao nhiêu kg
Đơn vị yến

1 yến bằng bao nhiêu?

1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

  • 1 yến = 0.01 tấn
  • 1 yến = 0.1 tạ
  • 1 yến = 10 kg
  • 1 yến = 100 hg
  • 1 yến = 1,000 dag
  • 1 yến = 10,000 gam (g)
  • 1 yến = 107 mg
  • 1 yến = 1010 µg
  • 1 yến = 1013 ng
  • 1 yến = 6,02205 x 1027 đvC (đơn vị khối lượng nguyên tử – u)
18 yến Bảng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 yến = 22.04623 lb (Pound)
  • 1 yến = 352.734 oz (Ounce)
  • 1 yến = 5,643.834 dr (Dram)
  • 1 yến = 154,323.584 gr (Grain)
  • 1 yến = 1.57473 stone
  • 1 yến = 0.00984 long ton (tấn dài)
  • 1 yến = 0.01102 short ton (tấn ngắn)
  • 1 yến = 0.19684 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 yến = 0.22046 short hundredweight (tạ ngắn)
18 yến Bảng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 yến = 266.67 lượng vàng
  • 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
  • 1 yến = 26,666.67 phân vàng
  • 1 yến = 321.5075 ounce vàng
18 yến Bảng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 yến bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Lưu ý: Để tính được yến sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 yến sẽ bằng 0.02 tấn > nhập vào ô tìm kiếm “0.02 tấn = ? kg” và nhấn Enter.

18 yến Bảng bao nhiêu kg
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word. Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

18 yến Bảng bao nhiêu kg
Dùng công cụ Convert Word

Lưu ý: Vì yến là đơn vị đo khối lượng riêng của người Việt. Nên khi dùng Convert Word bạn cần phải đưa số yến muốn đổi về đơn vị tấn (t), sau đó sử dụng công cụ chuyển về đơn vị mong muốn. Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

18 yến Bảng bao nhiêu kg
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)

Vậy là mình đã vừa giới thiệu về đơn vị đo khối lượng yến cũng như cách đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg, g, tạ, tấn,… và các hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!