12 7 âm là ngày bao nhiêu dương

Thời tiếtHà Nội
12 7 âm là ngày bao nhiêu dương
33oC
(27oC - 36oC)
TP.HCM
12 7 âm là ngày bao nhiêu dương
30oC
(25oC - 31oC)

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 12/7/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/7/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Nghịch cảnh có thể khiến cho con người trở nên thông minh, dù không thể làm cho con người trở nên giàu có."
- T. Fuller - Anh -

14

Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử

Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Tư, 3/8/2022

Ngày 12 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 14 tháng 6 năm 2022 tức ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 12/7/2022 tốt cho các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 12 tháng 7 năm 2022

ngày 12/7/2022 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 12/7/2022

Lịch Âm
Tháng 7 năm 2022 Tháng 6 (Đủ) năm 2022

Thứ Ba

Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần
Tiết: Tiểu Thử

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:3717:3512:01
Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:5906:1300:06
Độ dài ban đêm: 12 giờ 14 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 7 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2022:

  • Dương lịch: 12/7/2022
  • Âm lịch: 14/6/2022
  • Bát Tự: Ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Ngũ phú, ngũ hợp, Kim quỹ, Minh phệ.
  • Sao xấu: Du họa.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!