Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 1 năm 2023 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 1 năm 2023 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa. Hướng dẫn xem ngày tốt
xuất hành đi xa Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch) Tháng Năm Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 2023Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 1 năm 2023 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|
Thứ Hai
| Dương lịch: 2/1/2023 Âm lịch: 11/12/2022 Ngày Canh Thân Tháng Quý Sửu
| Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Hai
| Dương lịch: 9/1/2023 Âm lịch: 18/12/2022 Ngày Đinh Mão Tháng Quý Sửu
| Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
| Thứ Ba
| Dương lịch: 17/1/2023 Âm lịch: 26/12/2022 Ngày Ất Hợi Tháng Quý Sửu
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Bảy
| Dương lịch: 21/1/2023 Âm lịch: 30/12/2022 Ngày Kỷ Mão Tháng Quý Sửu
| Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
| Chủ nhật
| Dương lịch: 22/1/2023 Âm lịch: 1/1/2023 Ngày Canh Thìn Tháng Giáp Dần
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Tư
| Dương lịch: 25/1/2023 Âm lịch: 4/1/2023 Ngày Quý Mùi Tháng Giáp Dần
| Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Hai
| Dương lịch: 30/1/2023 Âm lịch: 9/1/2023 Ngày Mậu Tý Tháng Giáp Dần
| Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
|
Phía trên là tất cả các ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 1 để gia chủ lựa chọn. Để xem các ngày tốt xuất hành khác hãy chọn tháng, năm để xem. - Xem ngày xuất hành tháng 2 năm 2023
- Xem ngày xuất hành tháng 3 năm 2023
- Xem ngày xuất hành tháng 4 năm 2023
- Xem ngày xuất hành tháng 5 năm 2023
Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 2 năm 2023 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 2 năm 2023 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa. Ngày xuất hành tháng 2 năm 2023 dương lịch Mục lục
- 1 Ngày xuất hành tháng 2 năm 2023 dương lịch
- 2 Ngày xuất hành tháng Canh Dần năm Quý Mão âm lịch
- 3 Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2023
- 4 Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo
Ngày xuất hành tháng Canh
Dần năm Quý Mão âm lịchDanh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2023Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 2 năm 2023 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|
Thứ Sáu
| Dương lịch: 3/2/2023 Âm lịch: 13/1/2023 Ngày Nhâm Thìn Tháng Giáp Dần
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Hai
| Dương lịch: 6/2/2023 Âm lịch: 16/1/2023 Ngày Ất Mùi Tháng Giáp Dần
| Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Năm
| Dương lịch: 9/2/2023 Âm lịch: 19/1/2023 Ngày Mậu Tuất Tháng Giáp Dần
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Bảy
| Dương lịch: 11/2/2023 Âm lịch: 21/1/2023 Ngày Canh Tý Tháng Giáp Dần
| Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
| Thứ Tư
| Dương lịch: 15/2/2023 Âm lịch: 25/1/2023 Ngày Giáp Thìn Tháng Giáp Dần
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Bảy
| Dương lịch: 18/2/2023 Âm lịch: 28/1/2023 Ngày Đinh Mùi Tháng Giáp Dần
| Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
| Thứ Bảy
| Dương lịch: 25/2/2023 Âm lịch: 6/2/2023 Ngày Giáp Dần Tháng Ất Mão
| Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
|
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo |