Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 4 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, các dạng bài tập ôn các số đến 100000, ôn tập về số tự nhiên. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết. Show
>> Bài trước: Vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000 Vở bài tập toán lớp 4 trang 4
Hướng dẫn giải bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 cho 5 câu hỏi chi tiết. Các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày cho phụ hợp. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 4 - Câu 1Tính Phương pháp giải Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Đáp án Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 4 - Câu 2Đặt tính rồi tính: 34365 + 28072 79423 - 5286 5327 × 3 3328 : 4 Phương pháp giải Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Đáp án Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 4 - Câu 3Điền dấu >; <; =
Phương pháp giải 1) Trong hai số: - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Đáp án
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 4 - Câu 4Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là: A. 85 732 B. 85 723 C. 78 523 D. 38 572 Phương pháp giải So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó. Đáp án: So sánh các số đã cho ta có: 38 572 < 78 523 < 85 723 < 85 732 Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là: 85 732. Chọn A. 85 732 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 4 - Câu 5Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải - Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 quả (hoặc 1kg) × số lượng đã mua. Đáp án Số tiền phải trả khi mua cá là: 18 000 x 2 = 360000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua rau cải là là: 3 000 x 2 = 6000 (đồng) Số tiền phải trả khi mua gạo là là: 5 000 x 4 = 20000 (đồng)
Như vậy VnDoc hướng dẫn chi tiết các bạn Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) để các em học sinh củng cố các dạng bài tập về đặt tính, so sánh các số với nhau. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 3, 4, 5 SGK Toán 4: Ôn tập các số đến 100000 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện. Bài tập Ôn tập các số đến 100000
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết được các Thầy / Cô biên soạn bám sát theo nội dung vở bài tập Toán lớp 4. Hi vọng với bài giải vở bài tập Toán lớp 4 này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu giúp các con học tốt môn Toán 4. Vở bài tập Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
103 Bài giảng Toán lớp 4 - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack) Xem thêm tài liệu học tốt lớp 4 các môn học hay nhất, chi tiết khác: Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 4 VNEN:
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 1: Tính:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 34365 + 28072 79423 - 5286 5327× 3 3328 : 4
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 25 346 ... 25 643 8320 ... 20 001 75 862 ... 27 865 57 000 ... 56 999 32 019 ... 39 021 95 599 ... 100 000 Quảng cáo
1) Trong hai số: - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải: 25346 < 25643 8320 < 20001 75862 < 27865 57000 > 5699 32019 < 39021 95599 < 100000 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là: A. 85 732 B. 85 723 C. 78 523 D. 38 572
So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó. Lời giải: So sánh các số đã cho ta có : 38 572 < 78 523 < 85 723 < 85 732 Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là : 85 732. Chọn A. 85 732 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 5: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Quảng cáo
- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 quả (hoặc 1kg) × số lượng đã mua. Lời giải:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |