Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Bài 1 trang 85 VBT Toán 3 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):a) 284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. b) 261 – 100 = ……… Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ………. c) 22 x 3 = ……… Giá trị của biểu thức 22 x 3 là ………. d) 28 : 2 = ……… Giá trị của biểu thức 28 : 2 là ………. Lời giải: a) 284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. b) 261 – 100 = 161 Giá trị của biểu thức 261 – 100 là 161. c) 22 x 3 = 66 Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66. d) 28 : 2 = 42 Giá trị của biểu thức 28 : 2 là 42. Bài 2 trang 85 VBT Toán 3 Tập 1: Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):Lời giải: Bài 3 trang 85 VBT Toán 3 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Giải vở bài tập Toán 3 bài 75: Làm quen với biểu thức trang 85 Vở bài tập Toán 3 với lời giải chi tiết giúp các em học sinh bước đầu làm quen tính giá trị biểu thức với phép cộng trừ nhân chia. Mời các em cùng tham khảo. Hướng dẫn giải câu 1, 2, 3 trang 85 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 Câu 1. Tính rồi viết vào chỗ chấm (theo mẫu): a. 284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. b. 261 – 100 = …. Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ….. c. 22 ⨯ 3 = ….. Giá trị của biểu thức ………. là ……. d. 84 : 2 = ….. Giá trị của biểu thức ………. là …….. Câu 2. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu): Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1. a. 284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294. b. 261 – 100 = 161 Giá trị của biểu thức 261 – 100 là 161 c. 22 ⨯ 3 = 66 Giá trị của biểu thức 22 ⨯ 3 là 66 d. 84 : 2 = 42 Giá trị của biểu thức 84 : 2 là 42 Câu 2. Câu 3.
Các bạn tham khảo và luyện tập: Giải bài tập trang 79 SGK Toán 3: Tính giá trị của biểu thức Giải vở bài tập Toán 3 bài 76: Tính giá trị biểu thức trang 86 Vở bài tập Toán 3 tập 1 với lời giải chi tiết giúp các em học sinh biết được cách tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia. Đồng thời, biết áp dụng tính giá trị của biểu thức để điền dấu <, >, =. Hướng dẫn giải câu 1, 2, 3 trang 86 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 Câu 1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 103 + 20 + 5 = …………… = ……………. Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là ….. b. 241 – 41 + 29 = …………… = …………… Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là ….. c. 561 – 10 + 30 = …………….. = …………….. Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là ….. d. 653 – 3 – 50 = …………. = …………. Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là ….. Câu 2. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = ………….. = ………….. Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là ….. b. 6 ⨯ 3 : 2 = ……………. = ……………. Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là ….. c. 84 : 2 : 2 = ……………. = ……………. Giá trị của biểu thức ……………. là ….. d. 160 : 4 ⨯ 3 = ……………. = ……………. Giá trị của biểu thức …………… là ….. Câu 3. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm: 44 : 4 ⨯ 5 … 52 41 … 68 – 20 – 7 47 … 80 + 8 – 40 Câu 4. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam? Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1. a. 103 + 20 + 5 = 123 + 5 = 128 Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128 b. 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229 Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229 c. 561 – 10 + 30 = 506 + 30 = 536 Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là 536 d. 653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600 Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600 Câu 2. a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = 20 ⨯ 3 = 60 Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là 60 b. 6 ⨯ 3 : 2 = 18 : 2 = 9 Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là 9 c. 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21 Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21 d. 160 : 4 ⨯ 3 = 40 ⨯ 3 = 120 Giá trị của biểu thức 160 : 4 ⨯ 3 là 120 Câu 3. 44 : 4 ⨯ 5 > 52 41 = 68 – 20 – 7 47 < 80 + 8 – 40 Câu 4. Tóm tắt Bài giải Ba gói mì cân nặng là: 80 ⨯ 3 = 240 (g) Tổng số gam mì và trứng là: 240 + 50 = 290 (g) Đáp số: 290g |