Từ ung dung có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ung dung", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ung dung, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ung dung trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thấy anh rất ung dung?

2. Cậu ung dung thế sao.

3. Người đó vẫn còn ung dung ở đó.

4. Ung dung tản bộ là một món quà.

5. Tôi không thể hắn ung dung như thế.

6. “Tham nhũng vẫn... ung dung cười ngạo ngh”.

7. Hai người sống cuộc sống ung dung tự tại.

8. ♫ Tất cả bọn họ đang ngồi ung dung

9. Hay là chúng ta chỉ đang ung dung đi dạo?

10. Hai người này thì cứ ung dung ta nói điều ta nghĩ.

11. Ông là một người ung dung và tính cách không biết sợ.

12. Đến lúc này mà anh ta vẫn ung dung như ở nhà vậy!

13. Dido, người biết trước rằng nhà mình bị giải thể, chỉ ung dung hát.

14. Chúng tôi thích thú khi nhìn thấy bầy hươu Siberia ung dung gặm cỏ.

15. Quân lính dẫn Nghiêm Nhan đi, ông vẫn ung dung tươi tỉnh như không.

16. Người ung dung, tính hạnh khoan hoà, chỉ một nỗi hay gàn hay dở!

17. Trong khi tất cả hành khách đang hết hồn, Terry ung dung đứng lên. - A!

18. Y hít vào thật sâu, ung dung xem xét ước lượng người mình thẩm vấn.

19. Một lực sĩ như thế không được thiếu nhiệt tình, có thái độ ung dung.

20. Đời người thong dong đâu cần phải vội vã. Ung dung là một loại trí tuệ

21. Sau đó Archibald mới ung dung lên ngôi vua, trong lúc Roland dấy binh chống lại.

22. Làm thế, các cậu có ung dung đi dạo khắp nơi mà không ngó trước dòm sau?

23. Clovis I ung dung trị vì vương quốc của mình cho đến khi mất vào năm 511.

24. Tin rằng tôi không phải là mối đe dọa cho gia đình, nó ung dung đi vào rừng.

25. 15 Mỗi chúng ta nên tự hỏi: “Mình có ung dung để người khác làm phần lớn công việc không?

26. Có một mụ điên tự gọi mình là Noakes, ung dung làm loạn chỗ này, giả vờ làm phục vụ phòng.

27. Anh chắc không biết là người ta nhìn nó thế nào đâu, nhưng chú chó này vẫn ung dung dạo mát.

28. Bệnh nhân sống, bệnh nhân chết, anh ung dung trải qua những chuyện đó như một vĩ nhân của giới y học.

29. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe.

30. Hiển nhiên trước hoàn cảnh như thế, làm sao bà có thể ung dung mà bước qua cõi giới bên kia được?

31. Thay vì thế, nên có thái độ ung dung, đặt câu hỏi thân thiện để cho người nghe có cơ hội phát biểu ý kiến.

32. Cho nên, sáng hôm sau (23 tháng 2), quân Pháp ung dung tiến vào chiếm đoạt thành, mà không gặp bất kỳ sự kháng cự nào nữa.

33. Như một nhà viết bi kịch người Anh tên William Congreve đã viết, những người vội vã lập gia đình “có lẽ sẽ ung dung hối tiếc”.

34. Người lớn thì ung dung nói chuyện vớ vẩn, không màng đến các đứa trẻ đang đứng đợi cho đến khi họ chịu cho phép chúng chào hỏi.

35. Chỉ những chiếc xe ô tô là chẳng sợ gì, cứ ung dung chạy, làm bắn tóe nước ra hai bên khi băng qua các vũng nước trên đường

36. Trong ánh sáng dịu của bình minh, một đàn hươu cao cổ—cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã—bước đi ung dung ngang qua cánh đồng.

37. Các chính phủ này được miêu tả như “một con thú sắc đỏ sặm”, có con dâm phụ ung dung cưỡi nó (Khải-huyền 17:1-5, 18; 18:7).

38. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.

39. Trong khoảng thời gian bốn năm, ông ta lúc đó phải ngồi trên cái ghế buồn tẻ, tham dự các buổi diễn thuyết chán ngắt hay ngược lại thì ung dung hoặc hài hước."

40. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng.

41. Cơm nên ăn từng miếng, việc nên làm từng phần. Không có việc gì là một lần giải quyết xong, mà bất cứ điều gì cũng cần một quá trình trải thảm. Đừng cả ngày mải mê theo đuổi ngược xuôi, mà hãy sống thật ung dung tự tại

42. 2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ứng dụng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ứng dụng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ứng dụng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ứng dụng nghĩa là gì.

- đgt. Đưa lí thuyết áp dụng và thực tiễn: ứng dụng các thành tựu khoa học ứng dụng kĩ thuật vào sản xuất.
  • Bơ-noong Tiếng Việt là gì?
  • Quan hà Bách nhị Tiếng Việt là gì?
  • Yên Hoà Tiếng Việt là gì?
  • nhầy nhụa Tiếng Việt là gì?
  • thấm nhuần Tiếng Việt là gì?
  • thanh nữ Tiếng Việt là gì?
  • biếng rằng Tiếng Việt là gì?
  • Chư Păh Tiếng Việt là gì?
  • thôn xã Tiếng Việt là gì?
  • Nhơn Thạnh Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Diên Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ứng dụng trong Tiếng Việt

ứng dụng có nghĩa là: - đgt. Đưa lí thuyết áp dụng và thực tiễn: ứng dụng các thành tựu khoa học ứng dụng kĩ thuật vào sản xuất.

Đây là cách dùng ứng dụng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ứng dụng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ ung dung là gì:

ung dung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ung dung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ung dung mình


13

Từ ung dung có nghĩa là gì
  3
Từ ung dung có nghĩa là gì


1. Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì. | : ''Đi đứng '''ung dung'''.'' | : ''Phong thái '''ung dung'''.'' | Thoải mái, [..]


13

Từ ung dung có nghĩa là gì
  4
Từ ung dung có nghĩa là gì


có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, thư thái, không có gì lo lắng, hoặc vội vã ung dung tự tại dáng điệu ung dun [..]


9

Từ ung dung có nghĩa là gì
  2
Từ ung dung có nghĩa là gì


tt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ lúc nào cũng ung dung sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de