Từ troll có nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɹəʊl/, /ˈtɹɒl/ (Anh); /ˈtɹoʊl/ (Mỹ)
    Từ troll có nghĩa là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[[File:|noicon]][ˈtroʊl]

Từ nguyên[sửa]

Từ:

  • tiếng Na Uy
  • tiếng Đan Mạch
  • tiếng Thụy Điển , từ tiếng Bắc Âu cổ trǫll (“phù thủy”). , Từ tiếng Anh trung đại (“đi dạo”), từ tiếng Pháp cổ trôler + tiếng Đức chuẩn trung cổ trollen. , Từ tiếng Anh trung đại trollen (“đi lang thang”).

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan Mạch, Na Uy).
  2. (Thông tục) Người xấu như quỷ.

Động từ[sửa]

troll

  1. Đi thơ thẩn, đi nhàn tản.
  2. (Nghĩa bóng) Dự dỗ, cám dỗ, lôi kéo.
  3. Câu nhắp.
  4. (Thông tục) Trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Đồng nghĩa[sửa]

đi thơ thẩn

  • saunter dự dỗ
  • draw out
  • entice
  • lure trêu chọc để gây tranh cãi
  • bait
  • grief

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. Sự câu nhắp.
  2. Mồi (câu hình) thìa.
  3. Ống dây cần câu nhắp.
  4. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Đồng nghĩa[sửa]

mồi thìa

  • trolling-spoon người trêu chọc để gây tranh cãi
  • griefer

Động từ[sửa]

troll

  1. (Cũ) Lăn.
  2. (Cổ) Hát tiếp nhau.

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

lăn

  • trundle

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. (Cũ) Sự lăn.
  2. (Cổ) Khúc hát tiếp nhau.
  3. (Cũ) Xe 2, 4 bánh đẩy tay.

Đồng nghĩa[sửa]

khúc hát tiếp nhau

  • catch
  • round

Tham khảo[sửa]

  • "troll", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Na Uy (Bokmål)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trol/

Danh từ[sửa]

Xác định Bất định Số ít trollet — Số nhiều trolla, trollene troll

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Tiếng Na Uy (Nynorsk)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trol/

Danh từ[sửa]

Xác định Bất định Số ít trollet — Số nhiều trolla troll

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Từ dẫn xuất[sửa]

  • rumpetroll

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁɔl/

Từ nguyên[sửa]

ma Từ tiếng Bắc Âu cổ . người trêu chọc để gây tranh cãi Từ tiếng Anh .

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều troll /tʁɔl/trolls /tʁɔl/

troll gđ /tʁɔl/

  1. (Thần thoại) Ma (trong truyện dân gian Bắc Âu).
  2. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Tham khảo[sửa]

  • "troll", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Danh từ[sửa]

troll gđ (số nhiều )

  1. Xem trol

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trɔl/
    Từ troll có nghĩa là gì năm 2024
    Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Danh từ[sửa]

Biến tố cho troll Số ít Số nhiều chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định Danh cách trollet trollen Sở hữu cách trollets trollens

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Tiếng Ý[sửa]

Danh từ[sửa]

troll gđ ()

  1. Người xấu như quỷ.
  2. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Từ dẫn xuất[sửa]

  • trollare

Troll dịch tiếng Việt là gì?

Troll chủ yếu được sử dụng để thể hiện hành động chơi khăm một ai đó thông qua tin nhắn, hình ảnh, status, trong game… nhằm đem lại tiếng cười cho mọi người. Những người thường đi troll người khác quá nhiều được gọi là thánh troll.

Troll Việt Nam ý nghĩa là gì?

Troll Việt Nam là một xu hướng, nơi mà tiktoker sẽ thực hiện những trò đùa để trêu người khác và quay lại phản ứng của họ.

Troll là gì nhỉ?

Troll là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trên mạng xã hội, diễn đàn và các nền tảng trực tuyến khác để chỉ những người cố tình đăng tải những nội dung khiêu khích, gây tranh cãi, trêu đùa người khác hoặc một vấn đề trong đời sống.

Ừ Troll là gì?

Trong thời đại Internet, một con Internet troll, hay đơn giản là troll trong tiếng lóng Internet, là người đăng các thông điệp gây tranh cãi tại một cộng đồng trực tuyến chẳng hạn như diễn đàn thảo luận trực tuyến, với mục đích đặt bẫy để những người dùng khác bị xúc động hay kích động và phản ứng lại.