Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 20 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01 ;C00; D01 | 22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01 ;C00; D01 | 20 | 7340115 | Marketing | A00; A01 ;C00; D01 | 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01 ;C00; D01 | 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01 ;C00; D01 | 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01 ;C00; D01 | 22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 ;C00; D01 | 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7380101 | Luật | A00; A01 ;C00; D01 | 18 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 19 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; H01; H02; H06 | 19 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | V00; H01; H02; H06 | 19 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 21 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 24 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 | 19.5 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 | 19.5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;C08;D07 | 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C08;D07 | 18 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 18 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7310401 | Tâm lý học | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;H01 | 18 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;D01;V00;H01 | 18 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00;H01;H02;H06 | 18 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | V00;H01;H02;H06 | 18 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 18 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D15 | 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15 | 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 850 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C08;D07 | 750 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C08;D07 | 750 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 650 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;C08;D07 | 670 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C08;D07 | 650 | 7640101 | Thú y | A00;B00;C08;D07 | 700 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;C01;D01 | 750 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 670 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D01 | 670 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 700 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 720 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;C01;D01 | 670 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 750 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 720 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 700 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 650 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 670 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C00;D01 | 700 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 670 | 7310401 | Tâm lý học | A00;A01;C00;D01 | 700 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 700 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 700 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 720 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 650 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 700 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 670 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 650 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 650 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 650 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 670 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 650 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;H01 | 650 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;D01;V00;H01 | 650 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00;H01;H02;H06 | 750 | 7310403 | Thiết kế đồ họa | V00;H01;H02;H06 | 650 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 700 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 650 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 670 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D15 | 700 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 700 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15 | 700 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 670 | THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2020 Theo đó, năm 2020 trường xét tuyển với 3 hình thức chính là xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh với mức điểm chuẩn là 635 - 725, và phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và phương thức xét học bạ với mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển cao nhất là ngành khối ngành dược học với 24 điểm. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tổ Hợp Môn | Dược học | 22 | A00, B00, C08, D07 | - Sản xuất & phát triển thuốc | - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | Công nghệ thực phẩm | 18 | - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | - Dinh dưỡng & ẩm thực | - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | Kỹ thuật môi trường | 18 | - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | - Quản lý tài nguyên & môi trường | - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | Công nghệ sinh học | 18 | - Công nghệ sinh học nông nghiệp | - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | - Công nghệ sinh học dược | Thú y | 18 | Kỹ thuật y sinh | 19 | A00, A01, C00, D01 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19 | Kỹ thuật điện | 18 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Công nghệ thông tin | 18 | - Mạng máy tính & truyền thông | - Công nghệ phần mềm | - Hệ thống thông tin | An toàn thông tin | 19 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | - Khoa học dữ liệu (Data science) | - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | A00, A01, C00, D01 | Quản lý xây dựng | 18 | Kinh tế xây dựng | 19 | Công nghệ dệt, may | 18 | - Công nghệ dệt, may | - Quản lý đơn hàng | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | Kế toán | 18 | - Kế toán - Kiểm toán | - Kế toán ngân hàng | - Kế toán - Tài chính | - Kế toán tổng hợp | - Kế toán công | Tài chính - Ngân hàng | 18 | - Tài chính doanh nghiệp | - Tài chính ngân hàng | - Đầu tư tài chính | - Thẩm định giá | Kinh doanh thương mại | 18 | A00, A01, C00, D01 | - Kinh doanh thương mại | - Quản lý chuỗi cung ứng | Thương mại điện tử | 19 | Tâm lý học | 18 | - Tham vấn tâm lý | - Trị liệu tâm lý | - Tổ chức nhân sự | Marketing | 18 | - Marketing tổng hợp | - Marketing truyền thông | - Quản trị Marketing | Quản trị kinh doanh | 18 | - Quản trị doanh nghiệp | - Quản trị ngoại thương | - Quản trị nhân sự | - Quản trị logistics | - Quản trị hàng không | Kinh doanh quốc tế | 20 | - Thương mại quốc tế | - Tài chính quốc tế | - Thương mại điện tử | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 | Quản trị khách sạn | 18 | A00, A01, C00, D01 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 18 | Luật kinh tế | 18 | Luật | 18 | Kiến trúc | 20 | A00, D01, H01, V00 | - Kiến trúc công trình | - Kiến trúc xanh | Thiết kế nội thất | 18 | - Thiết kế nội thất | - Trang trí mỹ thuật nội thất | Thiết kế thời trang | 20 | V00, H02, H01, H06 | - Thiết kế thời trang | - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | - Thiết kế xây dựng phong cách | Thiết kế đồ họa | 18 | - Thiết kế đồ họa truyền thông | - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | Truyền thông đa phương tiện | 18 | A01, C00, D01, D15 | - Sản xuất truyền hình | - Sản xuất phim & quảng cáo | - Tổ chức sự kiện | Đông phương học | 18 | - Hàn Quốc học | - Nhật Bản học | - Trung Quốc học | Việt Nam học | 18 | - Du lịch - lữ hành | - Báo chí - truyền thông | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | - Biên - phiên dịch tiếng Hàn | - Giáo dục tiếng Hàn | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | Ngôn ngữ Anh | 18 | A01, D01, D14, D15 | - Tiếng Anh thương mại | - Tiếng Anh du lịch và khách sạn | - Tiếng Anh biên phiên dịch | - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | Ngôn ngữ Nhật | 18 | - Biên, phiên dịch tiếng Nhật | - Tiếng Nhật thương mại | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM 2020: - Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu tiên, vùng miền. - Riêng đối với ngành có môn thi năng khiếu vẽ thí sinh trúng tuyển cần phải đạt tối thiểu 5 điểm cho môn năng khiếu. Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Dược học | 850 | - Sản xuất & phát triển thuốc | - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | Công nghệ thực phẩm | 650 | - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | - Dinh dưỡng & ẩm thực | - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | Kỹ thuật môi trường | 650 | - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | - Quản lý tài nguyên & môi trường | - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | Công nghệ sinh học | 650 | - Công nghệ sinh học nông nghiệp | - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | - Công nghệ sinh học dược | Thú y | 650 | Kỹ thuật y sinh | 650 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | Kỹ thuật điện | 650 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 650 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 745 | Công nghệ thông tin | 745 | - Mạng máy tính & truyền thông | - Công nghệ phần mềm | - Hệ thống thông tin | An toàn thông tin | 700 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | - Khoa học dữ liệu (Data science) | - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | Kỹ thuật xây dựng | 650 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | Quản lý xây dựng | 650 | Kinh tế xây dựng | 650 | Công nghệ dệt, may | 650 | - Công nghệ dệt, may | - Quản lý đơn hàng | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 700 | Kế toán | 700 | - Kế toán - Kiểm toán | - Kế toán ngân hàng | - Kế toán - Tài chính | - Kế toán tổng hợp | - Kế toán công | Tài chính - Ngân hàng | 700 | - Tài chính doanh nghiệp | - Tài chính ngân hàng | - Đầu tư tài chính | - Thẩm định giá | Kinh doanh thương mại | 700 | - Kinh doanh thương mại | - Quản lý chuỗi cung ứng | Thương mại điện tử | 700 | Tâm lý học | 700 | - Tham vấn tâm lý | - Trị liệu tâm lý | - Tổ chức nhân sự | Marketing | 780 | - Marketing tổng hợp | - Marketing truyền thông | - Quản trị Marketing | Quản trị kinh doanh | 780 | - Quản trị doanh nghiệp | - Quản trị ngoại thương | - Quản trị nhân sự | - Quản trị logistics | - Quản trị hàng không | Kinh doanh quốc tế | 780 | - Thương mại quốc tế | - Tài chính quốc tế | - Thương mại điện tử | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 745 | Quản trị khách sạn | 745 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 700 | Luật kinh tế | 700 | Luật | 650 | Kiến trúc | 650 | - Kiến trúc công trình | - Kiến trúc xanh | Thiết kế nội thất | 650 | - Thiết kế nội thất | - Trang trí mỹ thuật nội thất | Thiết kế thời trang | 650 | - Thiết kế thời trang | - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | - Thiết kế xây dựng phong cách | Thiết kế đồ họa | 650 | - Thiết kế đồ họa truyền thông | - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | Truyền thông đa phương tiện | 700 | - Sản xuất truyền hình | - Sản xuất phim & quảng cáo | - Tổ chức sự kiện | Đông phương học | 650 | - Hàn Quốc học | - Nhật Bản học | - Trung Quốc học | Việt Nam học | 650 | - Du lịch - lữ hành | - Báo chí - truyền thông | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | - Biên - phiên dịch tiếng Hàn | - Giáo dục tiếng Hàn | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | Ngôn ngữ Anh | 745 | - Tiếng Anh thương mại | - Tiếng Anh du lịch và khách sạn | - Tiếng Anh biên phiên dịch | - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | Ngôn ngữ Nhật | 700 | - Biên, phiên dịch tiếng Nhật | - Tiếng Nhật thương mại | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020: - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn chuyên ngành. - Có 2 hình thức xét học bạ: - Xét học bạ 3 kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình HK1, HK2 lớp 11 + HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
- Xét học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn theo chuyên ngành đào tạo: Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên.
Mã ngành | Ngành, chuyên ngành | Điểm chuẩn | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | - Dinh dưỡng & thực phẩm | - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | - Quản lý môi trường & tài nguyên | - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | - Công nghệ sinh học nông nghiệp | - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | - Công nghệ sinh học dược | 7640101 | Thú y | 18 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | - Mạng máy tính & truyền thông | - Công nghệ phần mềm | - Hệ thống thông tin | 7480202 | An toàn thông tin | 18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | - Khoa học dữ liệu (Data science) | - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 | - Công nghệ dệt, may | - Quản lý đơn hàng | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 7340301 | Kế toán | 18 | - Kế toán - Kiểm toán | - Kế toán ngân hàng | - Kế toán - Tài chính | - Kế toán tổng hợp | - Kế toán công | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | - Tài chính ngân hàng | - Đầu tư tài chính | - Thẩm định giá | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | - Kinh doanh thương mại | - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | - Tham vấn tâm lý | - Trị liệu tâm lý | - Tổ chức nhân sự | 7340115 | Marketing | 18 | - Marketing tổng hợp | - Marketing truyền thông | - Quản trị Marketing | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | - Quản trị doanh nghiệp | - Quản trị ngoại thương | - Quản trị nhân sự | - Quản trị logistics | - Quản trị hàng không | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | - Thương mại quốc tế | - Tài chính quốc tế | - Kinh doanh điện tử | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 18 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | 7380101 | Luật | 18 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | - Kiến trúc công trình | - Kiến trúc xanh | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | - Thiết kế nội thất | - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18 | - Thiết kế thời trang | - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | - Thiết kế đồ họa truyền thông | - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | - Sản xuất truyền hình | - Sản xuất phim & quảng cáo | - Tổ chức sự kiện | 7310608 | Đông phương học | 18 | - Hàn Quốc học | - Nhật Bản học | - Trung Quốc học | 7310630 | Việt Nam học | 18 | - Du lịch - lữ hành | - Báo chí - truyền thông | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | - Biên - phiên dịch tiếng Hàn | - Giáo dục tiếng Hàn | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 7720201 | Dược học | 24 | - Sản xuất & phát triển thuốc | - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | - Thí sinh làm thủ tục nhập học 01/08 - 30 / 08/2020 các trường hợp đủ điểm xét tuyển những chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiêp THPT thì phải nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận về trường chậm nhất ngày 10/09/2020 để được nhận giấy báo nhập học. Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM 2019 Trường đại học Công nghệ thành phố hồ chí minh tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 38 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Dược học với 500 chỉ tiêu. Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ). - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | A00; B00; C08; D07 | 18 | Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản | A00; B00; C08; D07 | 16 | Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước | A00; B00; C08; D07 | 16 | Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 16 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 16 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | Marketing: Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 | Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị hàng không - Quản trị logistics | A00; A01; C00; D01 | 17 | Kinh doanh quốc tế: Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | Luật kinh tế: Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16 | Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 16 | Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 16 | Thiết kế thời trang | V00; V02; H01; H02 | 16 | Thiết kế đồ họa | V00; V02; H01; H02 | 16 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16 | Đông phương học: Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | A01; C00; D01; D15 | 16 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 16 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 54/2A-54/4-54/5, Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: (84-8) 62 692 680; (84-8) 62 692 674; (84-8) 54 082 904. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất. PL.
|