- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
- Email:
- Website: http://huflit.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển bằng kết quả học bạ: - Đợt 1: Từ ngày 01/03/2022 đến 30/04/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 04/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 04/07/2022 đến 22/07/2022.
- Đợt 4: Từ ngày 25/07/2022 đến 12/08/2022.
- Đợt 5: Từ ngày 15/08/2022 đến 01/09/2022.
- Đợt 6: Từ ngày 05/09/2022 đến 20/09/2022.
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo. - Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022: Trường sẽ có thông báo chính thức khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (theo đợt). - Xét tuyển thẳng: Theo kế hoạch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022. 2.. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ II lớp 11 + học kỳ I lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Phương thức 1: Trường sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2: Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên. - Phương thức 3: Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM quy định. - Phương thức 4: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 5. Học phí II. Các ngành tuyển sinh Ngành và chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin
- Khoa học dữ liệu
- An ninh mạng
- Công nghệ phần mềm
| 7480201 | A00, A01, D01, D07 | Ngôn ngữ Anh - Biên - Phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Sư phạm
- Tiếng Anh thương mại
- Song ngữ Anh - Trung
- Tiếng Anh Logistics
| 7220201 | A01, D01, D14, D15 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Nghiệp vụ văn phòng
- Tiếng Trung thương mại
- Song ngữ Trung - Anh
| 7220204 | A01, D01, D04, D14 | Quản trị kinh doanh - Marketing
- Quản trị nguồn nhân lực
| 7340101 | A01, D01, D07, D11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D11 | Quan hệ quốc tế - Quan hệ công chúng
- Ngoại giao đa phương
- Truyền thông quốc tế
| 7310206 | A01, D01, D14, D15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 | Luật kinh tế - Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính - ngân hàng
| 7380107 | A01, D01, D15, D66 | Đông Phương học - Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
| 7310608 | D01, D06, D14, D15 | Luật (Dự kiến) | 7380101 | A00, C00, D01, D66 | Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) | 7220209 | D01, D06, D14, D15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) | 7220210 | D01, D10, D14, D15 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Kết quả thi THPT QG | Học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | Ngôn ngữ Anh | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 | 32,25 | 29,00 | 26 | 28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 | 24,45 | 23,00 | 20 | 22 | Quan hệ quốc tế | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 | 29,50 | 26,00 | 22 | 26 | Đông phương học | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 | 21,00 | 19,50 | 16 | 19,5 | Quản trị kinh doanh | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 | 29,00 | 26,00 | 22 | 26 | Kinh doanh quốc tế | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 | 29,50 | 26,00 | 23 | | Tài chính - Ngân hàng | 16 | 18 | 19 | 18,50 | 19,00 | 18,50 | 19,5 | 18,5 | Kế toán | 15 | 18 | 18 | 18,50 | 18,50 | 18,50 | 19,5 | 18,5 | Luật kinh tế | 15 | 18 | 16 | 18,50 | 16,00 | 18,50 | 15 | 18,5 | Công nghệ thông tin | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 | 20,50 | 19,50 | 21 | 19,5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 | 21,00 | 25,00 | 20 | 25 | Quản trị khách sạn | 19 | 20 | 20 | 22 | 21,00 | 25,00 | 20 | 25 | Luật | | | | | | | 15 | 19 | - Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM từ trên cao Thư viện trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|