Top 10 từ đồng nghĩa với từ chịu khó 2022

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ chịu khó là gì?. 1. Cần cù là gì ?.

Top 1: Đồng nghĩa - Trái nghĩa với từ chịu khó là gì? - Chiêm bao 69

Tác giả: chiembaomothay.com - 147 Rating
Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ chịu khó là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ chịu khó là gì? Đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽ
Khớp với kết quả tìm kiếm: => Cần cù, Siêng năng, Chăm chỉ, Cần mẫn, Cố gắng v.v… Trái nghĩa từ chịu khó: => Lười biếng, Lười nhát, Vô dụng, Vô năng v.v.. Đặt câu ... ...

Top 2: Tìm từ 3 đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: a) cần cù b) vinh quang ...

Tác giả: hoidap247.com - 131 Rating
Tóm tắt: a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần... >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,..... b) Vinh quang: chiến thắng, vẻ vang,... >< thất bại, nhục nhã, hổ thẹn,... . c) Tươi đẹp: đẹp đẽ, xinh đẹp, mĩ lệ,... >< xấu xí, dơ bẩn, cái xấu,..... d) Lớn lao: to lớn, vĩ đại,.... >< nhỏ bé, nhỏ xíu,... .
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm từ 3 đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau: a) cần cù b) vinh quang c) tươi đẹp d) lớn lao Help me :<< ...

Top 3: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247

Tác giả: m.hoc247.net - 161 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ... Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ. - Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng. ...

Top 4: Nghĩa của từ Chịu khó - Từ điển Việt - Soha Tra từ

Tác giả: tratu.soha.vn - 120 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nghĩa của từ Chịu khó - Từ điển Việt - Việt: không quản ngại khó khăn, vất vả trong công việc. ...

Top 5: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? - BAIVIET.COM

Tác giả: baiviet.com - 173 Rating
Tóm tắt: Câu hỏi 1 (Trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.a) Nhân hậub) Trung thựcc) Dũng cảmd) Cần cùTrả lời:a) Nhân hậu* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…b) Trung thực* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…* Trái nghĩa: dối tr
Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 5, 2021 — * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… (BAIVIET. ...

Top 6: Tìm từ đồng nghĩa với cần cù? - Top lời giải

Tác giả: toploigiai.vn - 110 Rating
Tóm tắt: Câu hỏi:Tìm từ đồng nghĩa với cần cù?. Trả lời:. - Đồng nghĩa với từ cần cù là : chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…. Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về đức tính này nhé !. 1. Cần cù là gì ?. - Cần cù nghĩa là chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên trong bất cứ công việc nào, nhất là trong lao động và học tập.. - Có quý trọng thì giờ, mới biết cần cù, siêng năng. Có biết coi thì giờ quý như vàng bạc thì mới có ý thức chăm chỉ, chịu khó trong lao động sản
Khớp với kết quả tìm kiếm: Truyện ngụ ngôn: Cần cù chịu khó — - Đồng nghĩa với từ cần cù là : chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… Cùng Top lời ... ...

Top 7: Từ đồng nghĩa là những gì cho Khó Chịu - Từ điển ABC

Tác giả: vietnamese.abcthesaurus.com - 161 Rating
Tóm tắt: . Khó Chịu Tham khảo. . Khó Chịu Tham khảo Danh Từ hình thứcasperity.. lo lắng, ít phiền toái không vừa lòng, sự không vui, đau, đau khổ, khó chịu, đau đớn, đau nhức, nỗi đau đớn.. lo lắng, lo âu, căng thẳng, chuyển nhượng, apprehension, bồn chồn, sự bất mãn, angst, không hài lòng, disaffection, misgiving, qualm.. phiền toái, sự bất tiện, awkwardness, rắc rối, kích thích, đau.. rối loạn, xáo trộn, derangement nhiễu loạn, indisposition, bệnh tật, khiếu nại, đau, bệnh, lễ l
Khớp với kết quả tìm kiếm: Khó Chịu Tham khảo: Phiền Toái, Sự Bất Tiện, Awkwardness, Rắc Rối, Kích Thích, đau, đau, Asperity, Gây Nhầm Lẫn, Làm Phiền, Khuấy động Disqu. ...

Top 8: Các bạn tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ và đặt câu giúp mình với

Tác giả: hoc24.vn - 372 Rating
Tóm tắt: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng. Đúng 0. Bình luận (0). ...

Top 9: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng ...

Tác giả: hoc24.vn - 226 Rating
Tóm tắt: Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?Giúp mình nha!! Các câu hỏi tương tự Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc v
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn. - dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm. Trái nghĩa: - Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác. ...

Top 10: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - 125 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ là gì? ...