Tổng hợp công thức tài chính doanh nghiệp

Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 1 Chƣơng 2: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN Lãi đơn Lãi kép FVn = PV( 1 + r.n ) FVn = PV( 1 + r )n I = PV.r.n = FV – PV PV = FVn (1 + r )-n           DÒNG TIỀN I. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI ( FVAn) 1. CHUỖI CUỐI KỲ:  Dòng tiền không đều: FVAn = CF1(1 + r) n-1 + CF2(1+r)n-2+….+ CFn-1(1+r) + CFn(1+r)0  Dòng tiền đều: CFt = C       Hệ quả:         Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau:   với   2. CHUỔI ĐẦU KỲ:  Dòng tiền không đều: FVAn = CF1(1+r)n + CF2(1+r)n-1 + CF3(1+r)n-2 +…+ CFn-1(1+r)2 + CFn(1+r)  Dòng tiền đều: CFt = C         Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 2 II. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI ( PVA) 1. CHUỖI CUỐI KỲ:  Dòng tiền không đều: PVA = CF1(1+r)-1 + CF2(1+r)-2 + CF3(1+r)-3 +…+ CFn-1(1+r)-(n-1) + CFn(1+r)-n  Dòng tiền đều: CFt = C       Hệ quả:         Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau:   với   2. CHUỔI ĐẦU KỲ:  Dòng tiền không đều: PVA = CF1 + CF2(1+r)-1 + CF3(1+r)-2 +…+ CFn-1(1+r)-(n-2) + CFn(1+r)-(n-1)  Dòng tiền đều: CFt = C          Giải thích thuật ngữ: FVAn : Giá trị tương lai của dòng tiền tại thời điểm n PVA : Giá trị hiện tại của dòng tiền CFt = C : Giá trị khoản tiền phát sinh trong kỳ t ( đầu kỳ hoặc cuối kỳ) r : Lãi suất mỗi thời kỳ n : Số kỳ hạn CÁCH CHUYỂN ĐỔI LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT THỰC re    re : Lãi suất thực trong thời đoạn tính toán r : Lãi suất danh nghĩa trong thời đoạn phát biểu m : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn phát biểu M : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn tính toán VD: lãi suất 3%/ quý, ghép lãi theo quý, tính lãi suất thực năm? m =1 M = 4 Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 3 Chƣơng 4: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN  Tốc độ tăng trƣởng đều D1=D0(1+g) D2=D0(1+g)2 D3=D0(1+g)3 … Dn=D0(1+g)n  Tốc độ tăng trƣởng không đều D1=D0(1+g1) D2=D0(1+g1)2 D3=D2(1+g2) D4=D2(1+g2)2 ….  Giá hiện tại của cổ phiếu: ( Quan trọng)               Nếu tốc độ tăng trưởng g = 0 thì :   Hoặc :    Tính D0 theo EPS như sau:    EPS0  EPSn: tính giống như D qua các tốc độ tăng trưởng g g = ROE * Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại ( %)     VD: Có timeline như sau: g1 g2 g3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 năm P5 Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 4 Ta tính nhƣ sau: D1= D0(1+g1) D4=D3(1+g2) D2=D0(1+g1)2 D5=D3(1+g2)2 D3=D0(1+g1)3 D6=D5(1+g3)   Thay các dữ liệu vừa tìm được ở trên vào công thức tổng quát:              Trường hợp cho EPS và hệ số PE thì ta tính như sau:      EPS0  EPS5: tính giống như D qua các tốc độ tăng trưởng g Có được D0 ta tính D1, D2, D3, D4, D5 (không cần tính D6 ) như trên. Và thay vào công thức tổng quát tìm P0 Giải thích thuật ngữ: P0 : Hiện giá của cổ phiếu Pn : Giá cổ phiếu tại năm n D0 : cổ tức hiện hành D1 : cổ tức năm sau r : TSLN kỳ vọng g : Tốc độ tăng trưởng cổ tức EPS : Thu nhập trên 1 cổ phiếu thường ROE : Tỷ suất sinh lợi trên giá trị sổ sách Chƣơng 4: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN Tỷ trọng:  1. CPSD Vốn vay:  Ngắn hạn:     Trong đó: rd : Chi phí sd vốn vay/năm r : Lãi suất tiền vay 1 năm m: Số kỳ tính lãi trong năm Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 5  Dài hạn: P0 = CF1(1+r)-1 + CF2(1+r)-2 + CF3(1+r)-3 +…+ CFn-1(1+r)-(n-1) + CFn(1+r)-n  Tổng quát              Với P0 = Giá Bán – Chí phí C = MV x Lãi suất hằng năm MV: Mệnh giá 2. CPSD Vốn Vay sau Thuế     ) Với t là thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 3. CPSD vốn cổ phiếu thường   4. CPSD vốn cổ phiếu thường mới phát hành        5. CPSD lợi nhuận giữ lại   6. CPSD cổ phiếu ưu đãi     Trong đó: d1 : Cổ tức trên cổ phiếu thường d : Cổ tức cổ phiếu ưu đãi g : Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức P: Giá thị trường hiện tại của cổ phiếu e : Chí phí phát hành trên 1 cổ phiếu ( tính theo %) E: Chí phí phát hành trên 1 cổ phiếu ( tính theo số cụ thể) 7. CPSD vốn theo mô hình CAPM     Trong đó:  : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc : Lãi suất sinh lời kỳ vọng của thị trường : Rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư so với rủi ro bình quân của thị trường : Suất sinh lời của dự án đầu tư – CPSD vốn CP thường Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 6 8. CPSD vốn bình quân – WACC    Trong đó:   9. CPSD vốn biên tế - WMCC WMCC là WACC gắn liền với 1 đồng tài trợ tăng thêm  Xác định điểm gãy:  Trong đó: BPj : Là điểm gãy cho nguồn tài trợ j AFj : Tổng nguồn tài trợ j Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong tổng vốn Cần làm nhiều bài tập về tính WMCC sẽ hiểu hơn về nó.!vì chương này cần hiểu sâu sắc vấn đề! Tìm hiểu kỷ hơn về phần bài tập chương này! Chƣơng 5: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN ( CAPM) Công thức mô hình định giá tài sản vốn CAPM:     Trong đó:  : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc : TSLN kỳ vọng của danh mục thị trường : Hệ số beta của tài sản j  : phần bù rủi ro Tính beta ( của Danh Mục Đầu Tư:    Chƣơng 6: RỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỜI I. TỪNG LOẠI CỔ PHIẾU 1. Tỷ suất lợi nhuận khi đầu tư cổ phiếu     Trong đó: Dt : Cổ tức thời điểm t Pt : giá cổ phiếu tại thời điểm t - P0 : giá khi đầu tư cổ phiếu 𝛽𝑖 : hệ số beta của tài sản i 𝑊𝑖: Tỷ trọng của nguồn tài trợ i Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 7 2. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng   Trong đó: Ri : Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i Pi : Xác xuất xảy ra biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra 3. Phương sai (     Trong đó: Ri: Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i Pi: Xác xuất xảy ra biến cố i E(R) : Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng n : Số biến cố có thể xảy ra   Trong đó: Rt : Tỷ suất lợi nhuận thực tế  : Tỷ suất lợi nhuận bình quân n : Số trường hợp thực tế khảo sát 4. Độ lệch chuẩn (  )   5. Hệ số phương sai   II. DANH MỤC ĐẦU TƢ 1. Tỷ suất lợi nhuận của DMĐT   Trong đó:  : Tỷ trọng chứng khoán i  : TSLN kỳ vọng của chứng khoán i m : số chứng khoán có trong danh mục đầu tư  : TSLN kỳ vọng của DMĐT Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức Bao Đậu Page 8 2. Hiệp phương sai :    Trong đó:  : Xác suất xảy ra biến cố i  : TSLN kỳ vọng của chứng khoán A  : TSLN kỳ vọng của chứng khoán B  : TSLN của CK A ứng với biến cố i  : TSLN của CK B ứng với biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra 3. Hệ số tương quan:  Trong đó:  : Hệ số tương quan giữa TSLN CK A & B  : hiệp phương sai TSLN của 2 CK A & B  : độ lệch chuẩn của TSLN CK A  : độ lệch chuẩn của TSLN CK B 4. Phương sai của danh mục đầu tư     hết Bộ công thức này sẽ rất có ích đối với SV nắm được lý thuyết Giúp dễ nhớ công thức và làm bài tập nhanh ( Lưu ý: không dùng làm phao trong khi thi) Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng Chúc các bạn thi đạt kết quả cao !!! 

   



    



 

DÒNG TIỀN I. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI ( FVAn) 1. CHUỖI CUỐI KỲ:  Dòng tiền không đều: FVAn = CF1(1 + r) n-1 + CF2(1+r)n-2+….+ CFn-1(1+r) + CFn(1+r)

0

 Dòng tiền đều: CFt

= C

  

   

Hệ quả:    



  



 Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau: 

  với  



2. CHUỔI ĐẦU KỲ:

 Dòng tiền không đều: FVAn = CF1(1+r)n + CF2(1+r)n-1 + CF3(1+r)n-2 +…+ CFn-1(1+r)2 + CFn(1+r)  Dòng tiền đều: CF

t

= C

     

  

Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức
Bao Đậu Page 2

II. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI ( PVA) 1. CHUỖI CUỐI KỲ:  Dòng tiền không đều: PVA = CF1(1+r)-1 + CF2(1+r)-2 + CF3(1+r)-3 +…+ CFn-1

(1+r)

-(n-1) + CFn(1+r)

-n

 Dòng tiền đều: CFt = C      

Hệ quả:    



  



 Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau:


  với  

2. CHUỔI ĐẦU KỲ:  Dòng tiền không đều: PVA = CF1 + CF2(1+r)-1 + CF3(1+r)-2 +…+ CFn-1(1+r)-(n-2) + CFn(1+r)-(n-1)  Dòng tiền đều: CFt = C

  

       Giải thích thuật ngữ: FVAn : Giá trị tương lai của dòng tiền tại thời điểm n PVA : Giá trị hiện tại của dòng tiền CFt = C : Giá trị khoản tiền phát sinh trong kỳ t ( đầu kỳ hoặc cuối kỳ) r : Lãi suất mỗi thời kỳ

n : Số kỳ hạn

CÁCH CHUYỂN ĐỔI LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT THỰC

re  

 

re : Lãi suất thực trong thời đoạn tính toán r : Lãi suất danh nghĩa trong thời đoạn phát biểu m : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn phát biểu

M : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn tính toán

VD: lãi suất 3%/ quý, ghép lãi theo quý, tính lãi suất thực năm?

m =1 M = 4 Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức

Bao Đậu Page 3

Chƣơng 4: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN  Tốc độ tăng trƣởng đều D1=D0(1+g) D2=D0(1+g)

2

D3=D0(1+g)

3

… Dn

=D

0(1+g)

n

 Tốc độ tăng trƣởng không đều D1=D0(1+g1) D2=D0(1+g1)

2

D3=D2(1+g2) D

4

=D2(1+g2)

2

….  Giá hiện tại của cổ phiếu: ( Quan trọng)         

  

 



 Nếu tốc độ tăng trưởng g = 0 thì : 

 Hoặc :  

 Tính D0

theo EPS như sau:

   EPS0  EPSn

: tính giống như D qua các tốc độ tăng trưởng g

g = ROE * Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại ( %)



   

VD: Có timeline như sau:

g1 g2 g

3

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 năm
P

5

Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức
Bao Đậu Page 4

Ta tính nhƣ sau: D1= D0(1+g1) D4=D3(1+g2) D2=D0(1+g1)2 D5

=D

3(1+g2)

2

D3=D0(1+g1)3 D6=D5(1+g3)  

Thay các dữ liệu vừa tìm được ở trên vào công thức tổng quát:            

Xem thêm: Chuyển tiền từ Vietcombank sang BIDV mất bao lâu thì nhận được

 Trường hợp cho EPS và hệ số PE thì ta tính như sau:

    

EPS0  EPS5: tính giống như D qua các tốc độ tăng trưởng g Có được D0 ta tính D1, D2, D3, D4

, D

5 (không cần tính D6 ) như trên. Và thay vào công thức tổng quát tìm P0 Giải thích thuật ngữ: P0 : Hiện giá của cổ phiếu Pn : Giá cổ phiếu tại năm n D0 : cổ tức hiện hành D1 : cổ tức năm sau r : TSLN kỳ vọng g : Tốc độ tăng trưởng cổ tức EPS : Thu nhập trên 1 cổ phiếu thường

ROE : Tỷ suất sinh lợi trên giá trị sổ sách

Chƣơng 4: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN

Tỷ trọng: 




1. CPSD Vốn vay:  Ngắn hạn:   

 

Trong đó: rd : Chi phí sd vốn vay/năm r : Lãi suất tiền vay 1 năm m: Số kỳ tính lãi trong năm Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức

Bao Đậu Page 5

 Dài hạn: P0 = CF1(1+r)-1

+ CF

2(1+r)-2 + CF3(1+r)-3 +…+ CFn-1(1+r)-(n-1) + CFn(1+r)-n  Tổng quát         



   

Với P
0

= Giá Bán – Chí phí C = MV x Lãi suất hằng năm MV: Mệnh giá 2. CPSD Vốn Vay sau Thuế     ) Với t là thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 3. CPSD vốn cổ phiếu thường   4. CPSD vốn cổ phiếu thường mới phát hành      

 

5. CPSD lợi nhuận giữ lại  

6. CPSD cổ phiếu ưu đãi   

 

Trong đó: d1 : Cổ tức trên cổ phiếu thường d : Cổ tức cổ phiếu ưu đãi g : Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức P: Giá thị trường hiện tại của cổ phiếu e : Chí phí phát hành trên 1 cổ phiếu ( tính theo %) E: Chí phí phát hành trên 1 cổ phiếu ( tính theo số cụ thể) 7. CPSD vốn theo mô hình CAPM  

 

 

Trong đó:  : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc : Lãi suất sinh lời kỳ vọng của thị trường : Rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư so với rủi ro bình quân của thị trường 

: Suất sinh lời của dự án đầu tư – CPSD vốn CP thường

Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức
Bao Đậu Page 6

8. CPSD vốn bình quân – WACC  

 



Trong đó:   9. CPSD vốn biên tế – WMCC WMCC là WACC gắn liền với 1 đồng tài trợ tăng thêm  Xác định điểm gãy: 

Trong đó: BPj : Là điểm gãy cho nguồn tài trợ j AFj : Tổng nguồn tài trợ j Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong tổng vốn Cần làm nhiều bài tập về tính WMCC sẽ hiểu hơn về nó.!vì chương này cần hiểu sâu sắc vấn đề!

Tìm hiểu kỷ hơn về phần bài tập chương này!

Chƣơng 5: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN ( CAPM)

Công thức mô hình định giá tài sản vốn CAPM:    

Trong đó:  : Lãi suất phi rủi ro – trái phiếu kho bạc : TSLN kỳ vọng của danh mục thị trường : Hệ số beta của tài sản j  : phần bù rủi ro Tính beta ( của Danh Mục Đầu Tư:  

 



Chƣơng 6: RỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỜI

I. TỪNG LOẠI CỔ PHIẾU

1. Tỷ suất lợi nhuận khi đầu tư cổ phiếu    

Trong đó: Dt : Cổ tức thời điểm t Pt : giá cổ phiếu tại thời điểm t – P

0

: giá khi đầu tư cổ phiếu 𝛽𝑖 : hệ số beta của tài sản i 𝑊𝑖: Tỷ trọng của nguồn tài trợ i Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức

Bao Đậu Page 7

2. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng  



Trong đó: Ri : Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i P

i

: Xác xuất xảy ra biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra 3. Phương sai (    



Trong đó: Ri: Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i Pi: Xác xuất xảy ra biến cố i E(R) : Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng

n : Số biến cố có thể xảy ra

 



Trong đó: Rt : Tỷ suất lợi nhuận thực tế  : Tỷ suất lợi nhuận bình quân n : Số trường hợp thực tế khảo sát 4. Độ lệch chuẩn (  )  

5. Hệ số phương sai
 



II. DANH MỤC ĐẦU TƢ

1. Tỷ suất lợi nhuận của DMĐT  



Trong đó: 

 : Tỷ trọng chứng khoán i  : TSLN kỳ vọng của chứng khoán i m : số chứng khoán có trong danh mục đầu tư  : TSLN kỳ vọng của DMĐT Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thức

Bao Đậu Page 8

2. Hiệp phương sai : 

  



Trong đó:  : Xác suất xảy ra biến cố i  : TSLN kỳ vọng của chứng khoán A 

 : TSLN kỳ vọng của chứng khoán B

Xem thêm: Vì Sao Không Nên Gửi Tiền Vào Ngân Hàng? Thực Hư Thế Nào!

 : TSLN của CK A ứng với biến cố i  : TSLN của CK B ứng với biến cố i n : số biến cố có thể xảy ra 3. Hệ số tương quan: 

Trong đó: 


: Hệ số tương quan giữa TSLN CK A & B  : hiệp phương sai TSLN của 2 CK A & B  : độ lệch chuẩn của TSLN CK A 

: độ lệch chuẩn của TSLN CK B

4. Phương sai của danh mục đầu tư   

 



hết

Bộ công thức này sẽ rất có ích đối với SV nắm được lý thuyết Giúp dễ nhớ công thức và làm bài tập nhanh ( Lưu ý: không dùng làm phao trong khi thi)

Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng

Chúc các bạn thi đạt kết quả cao !!! 

  DÒNG TIỀNI. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI ( FVAn ) 1. CHUỖI CUỐI KỲ :  Dòng tiền không đều : FVA = CF ( 1 + r ) n-1 + CF ( 1 + r ) n-2 + …. + CFn-1 ( 1 + r ) + CF ( 1 + r )  Dòng tiền đều : CF = C              Hệ quả :                                  Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau :          với       2. CHUỔI ĐẦU KỲ :  Dòng tiền không đều : FVA = CF ( 1 + r ) + CF ( 1 + r ) n-1 + CF ( 1 + r ) n-2 + … + CFn-1 ( 1 + r ) + CF ( 1 + r )  Dòng tiền đều : CF = C                    Tài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 2II. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI ( PVA ) 1. CHUỖI CUỐI KỲ :  Dòng tiền không đều : PVA = CF ( 1 + r ) – 1 + CF ( 1 + r ) – 2 + CF ( 1 + r ) – 3 + … + CFn-1 ( 1 + r ) – ( n-1 ) + CF ( 1 + r ) – n  Dòng tiền đều : CF = C               Hệ quả :                                    Tính r bằng cách bấm máy tính CASIO như sau :            với      2. CHUỔI ĐẦU KỲ :  Dòng tiền không đều : PVA = CF + CF ( 1 + r ) – 1 + CF ( 1 + r ) – 2 + … + CFn-1 ( 1 + r ) – ( n-2 ) + CF ( 1 + r ) – ( n-1 )  Dòng tiền đều : CF = C                     Giải thích thuật ngữ : FVA : Giá trị tương lai của dòng tiền tại thời gian nPVA : Giá trị hiện tại của dòng tiềnCFt = C : Giá trị khoản tiền phát sinh trong kỳ t ( đầu kỳ hoặc cuối kỳ ) r : Lãi suất mỗi thời kỳn : Số kỳ hạnCÁCH CHUYỂN ĐỔI LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT THỰC        re : Lãi suất thực trong thời đoạn tính toánr : Lãi suất danh nghĩa trong thời đoạn phát biểum : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn phát biểuM : số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn tính toánVD : lãi suất vay 3 % / quý, ghép lãi theo quý, tính lãi suất vay thực năm ? m = 1 M = 4T ài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 3C hƣơng 4 : ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN  Tốc độ tăng trƣởng đều = D ( 1 + g ) = D ( 1 + g ) = D ( 1 + g ) = D ( 1 + g )  Tốc độ tăng trƣởng không đều = D ( 1 + g = D ( 1 + g = D ( 1 + g = D ( 1 + g ….  Giá hiện tại của CP : ( Quan trọng )                                      Nếu vận tốc tăng trưởng g = 0 thì :      Hoặc :          Tính Dtheo EPS như sau :                              EPS  EPS : tính giống như D qua những vận tốc tăng trưởng gg = ROE * Tỷ lệ doanh thu giữ lại ( % )                                      VD : Có timeline như sau : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 nămTài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 4T a tính nhƣ sau : = D ( 1 + g ) D = D ( 1 + g = D ( 1 + g = D ( 1 + g = D ( 1 + g = D ( 1 + g    Thay những tài liệu vừa tìm được ở trên vào công thức tổng quát :                           Trường hợp cho EPS và thông số PE thì ta tính như sau :                                     EPS  EPS : tính giống như D qua những vận tốc tăng trưởng gCó được Dta tính D, D, D, D, D ( không cần tính D ) như trên. Và thay vào công thứctổng quát tìm PGiải thích thuật ngữ :: Hiện giá của CP : Giá CP tại năm n : cổ tức hiện hành : cổ tức năm saur : TSLN kỳ vọngg : Tốc độ tăng trưởng cổ tứcEPS : Thu nhập trên 1 CP thườngROE : Tỷ suất sinh lợi trên giá trị sổ sáchChƣơng 4 : CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐNTỷ trọng :                                     1. CPSD Vốn vay :  Ngắn hạn :       Trong đó : r : Ngân sách chi tiêu sd vốn vay / nămr : Lãi suất tiền vay 1 nămm : Số kỳ tính lãi trong nămTài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 5  Dài hạn : = CF ( 1 + r ) – 1 + CF ( 1 + r ) – 2 + CF ( 1 + r ) – 3 + … + CFn-1 ( 1 + r ) – ( n-1 ) + CF ( 1 + r ) – n  Tổng quát                          Với P = Giá Bán – Chí phíC = MV x Lãi suất hằng nămMV : Mệnh giá2. CPSD Vốn Vay sau Thuế           ) Với t là thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp3. CPSD vốn CP thường   4. CPSD vốn CP thường mới phát hành                  5. CPSD doanh thu giữ lại     6. CPSD CP tặng thêm            Trong đó : d : Cổ tức trên CP thườngd : Cổ tức CP ưu đãig : Tỷ lệ tăng trưởng cổ tứcP : Giá thị trường hiện tại của cổ phiếue : Chí phí phát hành trên 1 CP ( tính theo % ) E : Chí phí phát hành trên 1 CP ( tính theo số đơn cử ) 7. CPSD vốn theo quy mô CAPM          Trong đó :   : Lãi suất phi rủi ro đáng tiếc – trái phiếu kho bạc : Lãi suất sinh lời kỳ vọng của thị trường : Rủi ro mạng lưới hệ thống của gia tài góp vốn đầu tư so với rủi ro đáng tiếc trung bình của thị trường : Suất sinh lời của dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư – CPSD vốn CP thườngTài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 68. CPSD vốn trung bình – WACC           Trong đó :                                                                   9. CPSD vốn biên tế – WMCCWMCC là WACC gắn liền với 1 đồng hỗ trợ vốn tăng thêm  Xác định điểm gãy :     Trong đó : BPj : Là điểm gãy cho nguồn hỗ trợ vốn jAFj : Tổng nguồn hỗ trợ vốn jWj : Tỷ trọng nguồn hỗ trợ vốn j trong tổng vốnCần làm nhiều bài tập về tính WMCC sẽ hiểu hơn về nó. ! vì chương này cần hiểu thâm thúy yếu tố ! Tìm hiểu kỷ hơn về phần bài tập chương này ! Chƣơng 5 : ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN ( CAPM ) Công thức quy mô định giá gia tài vốn CAPM :          Trong đó :   : Lãi suất phi rủi ro đáng tiếc – trái phiếu kho bạc : TSLN kỳ vọng của hạng mục thị trường : Hệ số beta của gia tài j      : phần bù rủi roTính beta (   của Danh Mục Đầu Tư :        Chƣơng 6 : RỦI RO và TỶ SUẤT SINH LỜII. TỪNG LOẠI CỔ PHIẾU1. Tỷ suất lợi nhuận khi góp vốn đầu tư CP          Trong đó : D : Cổ tức thời gian t : giá CP tại thời gian t – P : giá khi góp vốn đầu tư CP : thông số beta của gia tài i : Tỷ trọng của nguồn hỗ trợ vốn iTài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 72. Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng      Trong đó : R : Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i : Xác xuất xảy ra biến cố in : số biến cố hoàn toàn có thể xảy ra3. Phương sai (            Trong đó : R : Tỷ suất lợi nhuận ứng với biến cố i : Xác xuất xảy ra biến cố iE ( R ) : Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọngn : Số biến cố hoàn toàn có thể xảy ra         Trong đó : R : Tỷ suất lợi nhuận trong thực tiễn : Tỷ suất lợi nhuận bình quânn : Số trường hợp trong thực tiễn khảo sát4. Độ lệch chuẩn (  )   5. Hệ số phương sai      II. DANH MỤC ĐẦU TƢ1. Tỷ suất lợi nhuận của DMĐT         Trong đó :  : Tỷ trọng sàn chứng khoán i    : TSLN kỳ vọng của sàn chứng khoán im : số sàn chứng khoán có trong hạng mục góp vốn đầu tư     : TSLN kỳ vọng của DMĐTTài Chính Doanh Nghiệp 1 Full Công thứcBao Đậu Page 82. Hiệp phương sai :                   Trong đó :    : Xác suất xảy ra biến cố i     : TSLN kỳ vọng của sàn chứng khoán A     : TSLN kỳ vọng của sàn chứng khoán B : TSLN của CK A ứng với biến cố i : TSLN của CK B ứng với biến cố in : số biến cố hoàn toàn có thể xảy ra3. Hệ số đối sánh tương quan :          Trong đó :    : Hệ số đối sánh tương quan giữa TSLN CK A và B         : hiệp phương sai TSLN của 2 CK A và B : độ lệch chuẩn của TSLN CK A : độ lệch chuẩn của TSLN CK B4. Phương sai của hạng mục góp vốn đầu tư               hếtBộ công thức này sẽ rất có ích so với SV nắm được lý thuyếtGiúp dễ nhớ công thức và làm bài tập nhanh (  Lưu ý : không dùng làm phao trong khi thi ) Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụngChúc những bạn thi đạt tác dụng cao ! ! !

Source: https://wikifin.net
Category: Blog