Tổng hợp các phương trình hóa học chương halogen

Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a) HCl  Cl 2  FeCl 3  NaCl  HCl  CuCl 2  AgCl b) MnO 2 → Cl 2 → KClO 3 → KCl → HCl → Cl 2 → Clorua vôi c) Cl 2 KClO 3 KClCl 2 Ca(ClO) 2 CaCl 2 Cl 2 d) KMnO 4  Cl 2  KClO 3  KCl  Cl 2  HCl  FeCl 2  FeCl 3  Fe(OH) 3 Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:

  1. NaCl + H 2 SO 4 → Khí (A) + (B)
  2. (A) + MnO 2 → Khí (C) + rắn (D) + (E)
  3. (C) + NaBr → (F) + (G)
  4. (F) + NaI → (H) + (I)
  5. (G) + AgNO 3 → (J) + (K)
  6. (A) + NaOH → (G) + (E) Câu 3: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: a. NaCl, NaBr, NaI, HCl, H 2 SO 4 , NaOH
  1. HF, HCl, HBr, HI, NaF, NaCl, NaBr, NaI
  1. DẠNG TOÁN

1: Xác đinh tên kim loại, halogen Câu 1: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được. b)Xác định tên kim loại R. c) Tính khối lượng muối khan thu được Câu 2: Khi cho m (g) kim loại canxi tácdụng hoàn toàn với 17,92 lít khí X 2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. a) Viết PTPƯ dạng tổng quát. b) Xác định công thức chất khí X 2 đã dùng. c) Tính giá trị m. Câu 3: Cho 10,8g kim loại hoá trị tác dụng với clo tạo thành 53,4g muốiác định tên kim loại. Câu 4: Hòa tan 16 g oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên R. 2. Xác định 2 haogen liên tiếp bằng pp nguyên tử khối trung bình. Câu 5: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là 3. Tăng giảm khối lượng Câu 6. Dẫn Cl 2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu. 4. Bài tập hiệu suất Câu 7. Nung 12,87 g NaCl với H 2 SO 4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na 2 SO 4 , biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%. Câu 8. Cho 31,6 g KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl 2 (ở đktc) nếu H của phản ứng là 75%. Câu 9. Cho 26,1 g MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl 2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng. 5. Bài tập Cl 2 + (H 2 O, NaOH, KOH ) Câu 10. Cho 0,896 lít Cl 2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t 0 thường thu được dung dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X? 6. Bài tập tổng hợp Câu 11. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là: Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là: Câu 13. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H 2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là: C. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns 2 np 4. B. ns 2 p5. C. ns 2 np 3. D. ns 2 np 6. Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 3: Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. Câu 4: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:

  1. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử. Câu 5: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm. Câu 6: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân AlCl 3. B. Tổng hợp từ H 2 và Cl 2. C. clo tác dụng với H 2 O. D. NaCl tinh thể và H 2 SO 4 đặc. Câu 7: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO 3 B. HF. C. H 2 SO 4. D. HCl. Câu 8: Dung dịch AgNO 3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 9: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F 2 đến I 2. Câu 10: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác. Câu 11: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu, Fe, AgNO 3. B. Fe 2 O 3 , KMnO 4 ̧Fe, CuO, AgNO 3. C. Fe, CuO, H 2 SO 4 , Ag, Mg(OH)2. D. KMnO 4 , Cu, Fe, H 2 SO 4 , Mg(OH) 2.

Câu 13: Cho phản ứng: Cl 2 + 2 NaBr  2 NaCl + Br 2. nguyên tố clo:

  1. chỉ bị oxi hóA. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 14: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

A. HCl + NaOH  NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg  MgCl 2 + H.

C. MnO 2 + 4 HCl  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O. D. NH 3 + HCl  NH 4 Cl.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?

A. 2NaCl   ®pnc 2Na + Cl 2 B. 2NaCl + 2H 2 O   ®m H 2 + 2NaOH + Cl 2

C. MnO 2 + 4HClđặc  t o MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O D. F 2 + 2NaCl  2NaF + Cl 2

Câu 16: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O) bột đá vôi (CaCO 3 ). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H 2 SO 4 loãng. C. Dung dịch Br 2. D. Dung dịch I 2. Câu 17: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H 2 SO 4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr. D. HF, HCl. Câu 18: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl 2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu Câu 19: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr > HI. C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HF > HI Câu 20: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl 3 , CuCl 2 , AlCl 3 , FeSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 21: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O 2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl 2 ; MgO; AlCl 3 và Al 2 O 3. 1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. 2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79 D. 80,21. Câu 22: Câu nào sau đây Không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod. Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách

6HCl + 2Al  2AlCl 3 + 3H 2.

16HCl + 2KMnO 4  2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 40: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2 , KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl 2 nhiều nhất là A. KMnO 4. B. CaOCl 2. C. K 2 Cr 2 O 7. D. MnO 2. Câu 41: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 42: Trong các chất: FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 43: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. điện phân nóng chảy NaCl. C. cho F 2 đẩy Cl 2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. cho dd HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng. Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 46: Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là A. dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc. B. Na 2 SO 3 khan. C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO. Câu 47:Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO 3 ) 2 , HCOONa, CuO. B. AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CuS. C. KNO 3 , CaCO 3 , Fe(OH) 3. D. FeS, BaSO 4 , KOH.

Câu 48: Cho phản ứng sau: NaXrắn + H 2 SO 4 đặc to

  NaHSO 4 + HX khí

Các hiđro halogennua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr, HI B. HF, HCl C. HBr, HI D. HF, HCl, HBr, HI C©u 49: cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gam C©u 50: cho 6,96 g hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí H 2 (đkc). Phần trăm khối

lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 72,41 % B. 57,17 % C. 44,83 % D. 55,17 %

C©u 51: cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là: A. NaBr, NaI B. NaCl, NaBr C. NaF, NaCl D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI C©u 52: Có 185,4 gam dung dịch HCl 10%. Cần hòa tan thêm bao nhiêu lít khí HCl (ở đkc) vào dung dịch này để thu được HCl có nồng độ là 16,57%? A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít C©u 53: sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hòan toàn thì thu được 1, gam muối khan. Vậy, tổng số mol của hai muối ban đầu là: A. 0,02 mol B. 0,011 mol C. 0,01 mol D. 0,0078 mol C©u 54: cho 2,13 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 75 ml B. 57 ml C. 50 ml D. 90 ml C©u 55: Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe 2 O 3 B. Fe 3 O 4 C. FeO D. Không xác định được.