Toe có nghĩa là gì


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của TOE? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của TOE. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của TOE, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TOE. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TOE trên trang web của bạn.

Toe có nghĩa là gì

Tất cả các định nghĩa của TOE

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TOE trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, TOE là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách TOE được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của TOE: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của TOE, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của TOE cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của TOE trong các ngôn ngữ khác của 42.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

toe tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ toe trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ toe trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toe nghĩa là gì.

- Tiếng còi, tiếng kèn.
  • sưởi nắng Tiếng Việt là gì?
  • uyên thâm Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Canh Tiếng Việt là gì?
  • huy chương Tiếng Việt là gì?
  • Chu Phan Tiếng Việt là gì?
  • Trà Khê Tiếng Việt là gì?
  • liền liền Tiếng Việt là gì?
  • tiểu tiện Tiếng Việt là gì?
  • ngỏ lời Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Định Tiếng Việt là gì?
  • Trường Thịnh Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Trị Tiếng Việt là gì?
  • Tân Lộc Tiếng Việt là gì?
  • tầm oanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toe trong Tiếng Việt

toe có nghĩa là: - Tiếng còi, tiếng kèn.

Đây là cách dùng toe Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toe là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛ˧˧twɛ˧˥twɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛ˧˥twɛ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𡄪: toe
  • 䏴: toe, teo

Từ tương tựSửa đổi

  • toè
  • tóe

Động từSửa đổi

toe

  1. Tiếng còi, tiếng kèn.

DịchSửa đổi

Tiếng AnhSửa đổi

toe

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtoʊ/

Hoa Kỳ[ˈtoʊ]

Danh từSửa đổi

toe /ˈtoʊ/

  1. Ngón chân. big toe — ngón chân cái little toe — ngón chân út from top to toe — từ đầu đến chân
  2. Mũi (giày, dép, ủng).
  3. Chân (tường).
  4. Phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn.

Thành ngữSửa đổi

  • to tread on someone's toes: Xem Tread.
  • to turn up one's toes: Chết, bỏ đời.
  • toe to toe (giữa hai người) đứng đối diện nhau, đặc biệt là để đánh nhau hay cãi nhau.
    1. There's little skill involved - you just stand toe to toe and hit each other - chẳng cần kỹ năng gì nhiều đâu - hai cậu cứ đứng đối diện nhau rồi lao vào đánh nhau thôi.

Ngoại động từSửa đổi

toe ngoại động từ /ˈtoʊ/

  1. Đặt ngón chân vào.
  2. Đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất).
  3. (Thể dục, thể thao) Sút (bóng).
  4. (Thông tục) Đá đít. to toe someone — đá đít ai

Thành ngữSửa đổi

  • to toe in: Đi chân chữ bát.
  • to toe in: Đi chân chữ bát.
  • to toe out: Đi chân vòng kiềng.
  • to toe the line:
    1. Đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua).
    2. Tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình).
  • to make someone toe the line:
    1. Bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua).
    2. Bắt ai phục tùng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to toe
Phân từ hiện tại toeing
Phân từ quá khứ toed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại toe toe hoặc toest¹ toes hoặc toeth¹ toe toe toe
Quá khứ toed toed hoặc toedst¹ toed toed toed toed
Tương lai will/shall²toe will/shalltoe hoặc wilt/shalt¹toe will/shalltoe will/shalltoe will/shalltoe will/shalltoe
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại toe toe hoặc toest¹ toe toe toe toe
Quá khứ toed toed toed toed toed toed
Tương lai weretotoe hoặc shouldtoe weretotoe hoặc shouldtoe weretotoe hoặc shouldtoe weretotoe hoặc shouldtoe weretotoe hoặc shouldtoe weretotoe hoặc shouldtoe
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại toe let’s toe toe

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Hà LanSửa đổi

Tính từSửa đổi

toe (không biến, không có dạng so sánh)

  1. đóng Het verster is toe. Cửa sổ đang đóng.

Phó từSửa đổi

toe

  1. sau Hij kreeg nog wat lekkers toe. Sau đó anh ấy nhận gì ngon nữa.

Thán từSửa đổi

toe

  1. xin, năn nỉ Toe, mag ik een ijsje? Con năn nỉ, cho con kem.

Giới từSửa đổi

toe

  1. dạng của tot sử dụng với đại từ vô định