Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Buộc tóc tiếng Anh là put the hair up. Từ này là hành động tạo kiểu tóc của nữ giới, cho tóc ngắn hoặc tóc dài. Với các bạn nữ, một bộ tóc xinh không chỉ gây thu hút với các bạn trong lớp mà còn thể hiện được sự tự tin cũng như năng động của mình. Chính vì vậy các bạn nữ luôn thích tạo kiểu tóc để tôn lên cá tính của bản thân. Một số từ vựng về kiểu tóc bằng tiếng Anh. Ponytail /ˈpoʊniteɪl/: tóc đuôi ngựa Bun /bʌn/: tóc búi Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai Long wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng Bob/bɑːb/: Tóc ngắn Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến kiểu tóc. Women with long wavy hair look very attractively Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ Id like my hair to be shoulder length. Tôi muốn cắt tóc đến ngang vai. Do you think short hair will look good on me? Bạn nghĩ tôi để tóc ngắn có đẹp không? Phuong used to straighten her hair by ironing it! Its much easier nowadays with straighteners. Bài viếtbuộc tóc tiếng Anh là gìđược tổng hợp bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh SGV. |