Tính từ của comfort là gì

Ý nghĩa của từ khóa: comfort


English Vietnamese
comfort
* danh từ
- sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi
=a few words of comfort+ vài lời an ủi
=to be a comfort to someone+ là nguồn an ủi của người nào
=cold comfort+ loài an ủi nhạt nhẽo
- sự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc
=to live in comfort+ sống an nhàn sung túc
- (số nhiều) tiện nghi
=the comforts of life+ những tiện nghi của cuộc sống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt
!creature comforts
- đồ ăn ngon, quần áo đẹp...
- (quân sự) những thứ lặt vặt cần dùng hằng ngày (cho cá nhân như thuốc lá...)
* ngoại động từ
- dỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây khoả
=to comfort a child+ dỗ dành an ủi đứa trẻ
=to comfort those who are in sorrow+ an ủi những người đang phiền muộn


English Vietnamese
comfort
an ; an ủi ; an ủy lòng ; an ủy ; bình thản ; chịu hơn ; chịu ; comfort bè ; comfort chorus ; có điều an ủi ; cảm thấy thoái mái ; giải sầu ; hài lòng bạn ; hãy yên ủi ; khuyên ; khuây ; lấy ; mong dễ chịu hơn ; mưu cầu ; nguồn an ủi ; nguồn động viên ; nhung lụa ; những an ủi vỗ về ; niềm an ủi ; niềm động viên ; nút ; phúc ; sư ̣ an ; sự an ủi ; sự dễ chịu ; sự hài lòng ; sự thoải mái ; sự tiện nghi ; sự yên ủi lòng ; sự yên ủi ; sự ấm áp vây quanh ; thoa ; thoải mái ; thư giãn ; tiện nghi ; trấn an ; xoa ; yên lòng ; yên ; yên ủi ; ông những tiện nghi ; điều an ủi ; điều dễ chịu ; đã yên ủi ; đồ ; động viên ; ấm áp ; ủi ;
comfort
an ; an ủi ; an ủy lòng ; an ủy ; bình thản ; chịu hơn ; chịu ; comfort bè ; comfort chorus ; có điều an ủi ; cảm thấy thoái mái ; giải sầu ; hài lòng bạn ; hãy yên ủi ; khuyên ; khuây ; lấy ; mong dễ chịu hơn ; mưu cầu ; nguồn an ủi ; nguồn động viên ; nhung lụa ; những an ủi vỗ về ; niềm an ủi ; niềm động viên ; nút ; phúc ; sư ̣ an ; sự an ủi ; sự dễ chịu ; sự hài lòng ; sự thoải mái ; sự tiện nghi ; sự yên ủi lòng ; sự yên ủi ; sự ấm áp vây quanh ; thoải mái ; thoải ; thư giãn ; tiện nghi ; trấn an ; vê ; vê ̀ ; xoa ; yên ; yên ủi ; ông những tiện nghi ; điều an ủi ; điều dễ chịu ; đã yên ủi ; đấng ; đồ ; động viên ; ấm ; ấm áp ; ủi ;


English English
comfort; comfortableness
a state of being relaxed and feeling no pain
comfort; consolation; solace
the act of consoling; giving relief in affliction
comfort; ease
a freedom from financial difficulty that promotes a comfortable state
comfort; comforter; puff; quilt
bedding made of two layers of cloth filled with stuffing and stitched together
comfort; console; solace; soothe
give moral or emotional strength to


English Vietnamese
comfort station
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà vệ sinh công cộng
comfortable
* tính từ
- tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
=a comfortable room+ căn phòng ấm cúng
- dễ chịu, thoải mái, khoan khoái
=to feel comfortable+ cảm thấy dễ chịu
=make yourself comfortable+ xin anh cứ tự nhiên thoải mái
- đầy đủ, sung túc, phong lưu
=a comfortable life+ cuộc sống sung túc
=to be in comfortable circumstances+ sống đầy đủ phong lưu
- yên tâm, không băn khoăn, không lo lắng
=I do not feel comfortable about it+ tôi cảm thấy không yên tâm về điều đó
- làm yên tâm, an ủi, khuyên giải
* danh từ
- chăn lông vịt, chăn bông
comfortably
* phó từ
- tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
- dễ chịu, thoải mái
- sung túc, phong lưu
=to be comfortably off+ phong lưu, sung túc
comforter
* danh từ
- người dỗ dành, người an ủi, người khuyên giải
- khăn quàng cổ (che cả mũi và miệng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt, chăn bông
- vú giả (cho trẻ con ngậm)
comfortableness
- xem comfortable
comfortful
* tính từ
- đầy đủ tiện nghi
comforting
* tính từ
- có thể an ủi, khuyên giải