Ngày nay, Nhật Bản được những bạn bè thế giới biết đến với nhiều nét văn hoá riêng biệt, mang đậm màu sắc Nhật Bản như anime, manga, ẩm thực,… Đó cũng là động lực để nhiều bạn trẻ ngày nay bắt đầu học tiếng Nhật. Tiếng Nhật đang là ngôn ngữ được các bạn trẻ của nhiều đất nước yêu thích và hiển nhiên trong đó cũng có giới trẻ Việt Nam cũng chiếm số lượng khá nhiều, có người thì muốn học tiếng Nhật để đi du lịch, có người thì muốn kiếm việc làm có mức thu nhập cao, cũng có những bạn yêu thích văn hóa của xứ hoa anh đào nên cũng muốn học tiếng Nhật. Tuy nhiên nhu cầu tìm việc làm và mong muốn xuất khẩu lao động của các bạn trẻ chiếm tỷ lệ cao hơn. Nếu bạn đang làm việc cho công ty của Nhật hoặc bạn có ý định sẽ xin vào làm thì những từ vựng tiếng Nhật văn phòng bên dưới rất cần thiết mà bạn không thể bỏ qua. Hãy học thuộc những từ vựng mà cung cấp các bạn nhé! Show
1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư)49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư)50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính53. プリンター (Purinta-) : Máy in54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax57. めいし/名刺 (Meishi) : Danh thiếp58. けっきん/ 欠勤 (Kekkin) : Vắng mặt59. じゅんび/準備 (Junbi) : Hãy chuẩn bị60. ようい/用意 (Youi) : Hãy xếp sẵn61. なに やってんだ?: Đang làm gì vậy ?62. それ は やらなくて いい: Cái đó không cần làm cũng được63. こっち もってこい: Mang đến đây64. そこ に ある: Có ở đó65. あっち もっていけ: Hãy mang tới phía đằng kia66.うえ に あげろ: Hãy nâng lên67. した に おろせ: Hãy hạ xuống68. そこ おいといて: Hãy đặt ở đó69. かず を かぞえろ: Hãy đếm số lượng70. いくつ ある?: Bao nhiêu cái ?71.いくつ あった?: Có bao nhiêu cái ?72. なんぼん あった?: Có mấy cái ?73. いくつ もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?74. なんぼん もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?75. だめ: Không được !76. やらないで: Đừng làm77. はなせ: Hãy nói đi78. はなすな: Cấm nói chuyện79. あとで やれ: Để sau hãy làm80.すぐ もってこい: Hãy mang đến đây ngay81. ちゃんと やれ: Hãy làm cẩn thận82. ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra83. はれ (張る): Hãy chăng (căng)ra84. まってて : Đợi chút85. やめて: Hãy dừng lại86. きいて (聞いて): Hãy nghe87. たくさん: nhiều88. つかれた?: Mệt không ?89. いっしょうけんめい: Nhiệt tình ,chăm chỉ90. かたづけろ: Hãy dọn dẹp điNếu đã làm việc trong môi trường phải tiếp xúc với người Nhật, mà bạn lại chỉ mới học lớp vỡ lòng nên chưa tự tin giao tiếp thì đừng lo hãy bỏ túi ngay các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng sau đây nha:1. Ở đây có làm đêm không?ここに夜勤はありますか2. Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?毎日私は何時働きますか3. Khi nào tôi bắt đầu làm việc?いつから仕事が初めますか4.Tôi sẽ làm việc gì?私の仕事は何ですか5. Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。6. Hôm nay làm đến mấy giờ?今日何時まで働きますか7.Tôi làm với ai?誰と働きますか8. Mệt quá, nghỉ chút thôi nào疲れました、ちょっと休みましょう9. Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôiどうぞよろしくお願い致します10. Làm thế này có được không?こんなに大丈夫ですCác câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng dùng để giới thiệu bản thân:A:こんにちは!あなたは英語/日本語を話しますか?A: Xin chào ! Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?B:はい、少し日本語が話せます。B: Vâng, tôi có thể nói được một chút tiếng NhậtA: すごい!名前は何ですか?A: Tốt quá ! Bạn tên là gì?B:私の名前はタンです。あなたの名前は?B: Tôi tên là Thanh, còn bạn?A: 私はさくらです。20歳です。A: Tôi là Sakura, 20 tuổi.B: どうぞよろしくお願いします。B: Rất vui được gặp bạn.B:あなたは日本でどこに住んでいますか?B: Bạn sống ở đâu tại Nhật Bản?A:私は日本の大阪から来ました。A: Tôi đến từ Osaka, Nhật BảnA:日本は好きですか?A: Bạn có thích Nhật Bản không?B:私は日本文化が大好きなので、日本語を勉強しています。B: Tôi rất thích văn hóa của Nhật Bản, vì vậy tôi đang học tiếng NhậtA:あなたの日本語はとても上手です。A: Tiếng Nhật của bạn thật tốt.B:ありがとうございます。もっと教えてくださいね!B: Cám ơn, xin hãy chỉ thêm cho tôi nhé!A:ここで何をしますか?A: Bạn làm công việc gì ở đây?B:私はコンピューターエンジニアリング部門で働いています。B: Tôi làm bên bộ phận kỹ sư máy tính.A:私も、よろしくお願いします。A: Tôi cũng vậy, rất vui được làm quen.Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng dùng để giải quyết vấn đề:A:すみません、質問してもいいですか?A: Xin lỗi có thể cho tôi hỏi một chút được không?B:いいよ。何を聞きたいですか?B: Được thôi bạn muốn hỏi gì?A:所長室はどこにありますか?書類を持参したいです。A: Văn phòng làm việc của giám đốc ở đâu? Tôi muốn đến đưa tài liệu.B:予約はありますか?B: Bạn có hẹn trước chưa?A:今日は午前10時に予約があります。A: Tôi có hẹn gặp vào 10 sáng hôm nay.B:エレベーターで7階まで行って、左折してくだいさいね。B: Bạn vào thang máy lên tầng số 7 và quẹo trái nhé.A: ありがとうございます。A: Cám ơn rất nhiều.Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng là kiến thức khá quan trọng và cần thiết nếu sau này bạn làm việc tại các công ty Nhật Bản, vì vậy, hãy trau dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức để phục vụ cho công việc và cuộc sống sau này nhé các bạn.Chứng chỉ tin học văn phòng trong tiếng Nhật là gì?マイクロソフト オフィス スペシャリスト(MOS)– Chứng chỉ Microsoft Office Specialist. Đây là một loại chứng chỉ tin học văn phòng thông dụng tại Nhật. Tin học trong tiếng Nhật là gì?コンピューター工学(コンピューターこうがく): tin học. 環境科学(かんきょうかがく) : ngành môi trường. 音楽(おんがく) : môn âm nhạc. 体育学(たいいくがく): môn thể dục. Bằng đại học trong tiếng Nhật là gì?Cử nhân (学士) là bằng cấp phổ biến nhất được cấp khi tốt nghiệp Đại học. |