Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Tìm tập nghiệm của bất phương trình

Tập nghiệm của bất phương trình là tài liêu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em lớp 10 tham khảo.

Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức về lý thuyết và các dạng bài tập tìm tập nghiệm của bất phương trình có đáp án kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để giải nhanh các bài Toán 10. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Công thức tính độ dài đường trung tuyến.

Trước hết ta xét đến định nghĩa bất phương trình một ẩn

- Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến x so sánh hai hàm số f(x) và g(x) trên trường số thực dưới một trong các dạng

f(x) < g(x), f(x) > g(x); f(x) ≥ g(x); f(x) ≤ g(x)

- Giao của hai tập xác định của các hàm số f(x) và g(x) được gọi là tập xác định của bất phương trình.

- Nếu với giá trị x =a, f(a) > 0 là bất đẳng thức đúng thì ta nói rằng a nghiệm đúng bất phương trình f(x) > 0, hay a là nghiệm của bất phương trình.

Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình được gọi là tập nghiệm hay lời giải của bất phương trình, đôi khi nó cũng được gọi là miền đúng của bất phương trình. Trong nhiều tài liệu người ta cũng gọi tập nghiệm của bất phương trình là nghiệm của bất phương trình.

Ví dụ Bất phương trình 4.x + 2 > 0 nghiệm đúng với mọi số thực x > -0.5. Tập nghiệm của bất phương trình là { x ∈ R | x > -0.5 } = (0.5;

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
)

Phân loại bất phương trình:

- Các bất phương trình đại số bậc k là các bất phương trình trong đó f(x) là đa thức bậc k.

- Các bất phương trình vô tỷ là các bất phương trình có chứa phép khai căn

- Các bất phương trình mũ là các bất phương trình có chứa hàm mũ (chứa biến trên lũy thừa.

- Các bất phương trình logarit là các bất phương trình có chứa hàm logarit (chứa biến trong dấu logarit).

2. Bài tập tìm tập nghiệm của bất phương trình

Bài tập 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Gợi ý đáp án

Điều kiện xác định:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Bất phương trình tương đương:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Đặt
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
(**)

Kết hợp với điều kiện (**)

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Bài tập 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Gợi ý đáp án

Điều kiện xác định x2 – 6x + 8 ≠ 0 ⟺ x ≠ 2, x ≠ 4

Lập bảng xét dấu ta có:

Từ bảng xét dấu ta kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là: x ∈ [ -2 ; 4)

Bài tập 3: Giải bất phương trình: (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x – 3) ≥ 5 (*)

Gợi ý đáp án

Tập xác định D =

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Đặt x2 + 3x – 3 = t ⟹ x2 + 3x + 1 = t + 4

Bất phương trình (*) ⟺ t(t+4) ≥ 5

⟺ t2 + 4t – 5 ≥ 0

⟺ t ∈ ( -∞ ; -5] ∪ [1; +∞ )

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x ∈ ( -∞ ; -4] ∪ [1; +∞ )

3. Bài tập tự luyện tìm tập nghiệm của bpt

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2- 4 > 0

A. S = (-2 ; 2).B. S = (-∞ ; -2) ∪ (2; +∞)
C. S = (-∞ ; -2] ∪ [2; +∞)D. S = (-∞ ; 0) ∪ (4; +∞)

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 – 4x + 4 > 0.

A. S = RB. S = R\{2}
C. S = (2; ∞)D. S =R\{-2}

Câu 3: Tập nghiệm S = (-4; 5) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. (x + 4)(x + 5) < 0B. (x + 4)(5x - 25) ≥ 0
C. (x + 4)(x + 25) < 0D. (x - 4)(x - 5) < 0

Câu 4: Cho biểu thức: f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. Khi ∆ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ .

B. Khi ∆ = 0 thì f(x) trái dấu với hệ số a với mọi

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
.

C. Khi ∆ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi .

D. Khi ∆ > 0 thì f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x ∈ .

Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: -x2 + 2017x + 2018 > 0

A. S = [-1 ; 2018]B. S = (-∞ ; -1) ∪ (2018; +∞)
C. S = (-∞ ; -1] ∪ [2018; +∞)D. S = (-1 ; 2018)

Câu 6: Giải các bất phương trình sau:

Câu 7: Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:

Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình 5x-1 = ≥ 5x/2 +3 là:

A. S = (+; 5)

B. S = (-;2)

C. S = (-5/2; +)

D. S = (20/23; + )

Câu 9: Bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10

A. 4

B. 5

C. 9

D. 10

Câu 10: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x (2-x) ≥ x (7-x) - 6 (x-1) trên đoạn (-10;10) bằng:

A. 5

B. 6

C. 21

D. 40

Câu 11: Bất phương trình (m-1) x>3 vô nghiệm khi

A. m≠1

B. m<1

C. m=1

D. m>1

Cập nhật: 26/08/2021

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình4x<2x+1

A.S=1;+∞

B. S=1;+∞

C. S = (0;1)

D.S=-∞;+∞

  • Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với Các dạng bài tập bất phương trình mũ và cách giải môn Toán lớp 12 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

                        

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

I. LÝ THUYẾT

• Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

• Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì: aM > aN ⇔ (a - 1)(M - N) > 0  .

• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

+ Đưa về cùng cơ số.

+ Đặt ẩn phụ.

+ Sử dụng tính đơn điệu: 

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D thì: f(u) < f(v) => u > v

Hàm số y = f(x) đồng biến biến trên D thì: f(u) < f(v) => u < v 

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI  

Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản

A. Phương pháp

Xét bất phương trình có dạng:

 ax > b

Nếu b ≤ 0, tập nghiệm của bất phương trình là R, vì ax > b,∀x ∈ R.

 - Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương với ax >

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

    +Với a > 1, nghiệm của bất phương trình là x > logab 

    +Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình là x < logab 

Chú ý 

          + Xét bất phương trình: af(x) > b (1)

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

          + Xét bất phương trình: af(x) < b (2)  

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3x+1 là

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT là 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 2x+1 ≤ 3x + 3x-1 

A. x ∈ [2;+∞) .                       B. x ∈ (2;+∞).       C. x ∈ (-∞;2).       D. (2;+∞)

Hướng dẫn giải

2x + 2x+1 ≤ 3x + 3x-1 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
    

Vậy tập nghiệm của BPT là x ∈ [2;+∞) .

Chọn D.

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là: 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Chọn A.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

A. S = [1;+∞) ∪ .               B. S = [1;+∞).

C. S = [0;+∞).                         D. S = [2;+∞) ∪ .

Hướng dẫn giải

ĐKXĐ: x ≥ 0.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT là S = [1;+∞) ∪ .

Chọn A.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 4.5x - 4 < 10x là:

A.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
                             B. x < 0                  

C. x > 2                                 D. 0 < x < 2

Hướng dẫn giải

2x + 4.5x - 4 < 10x

2x - 10x + 4.5x - 4 < 0 ⇔ 2x(1 - 5x) - 4(1 - 5x) < 0 ⇔ (1 - 5x)(2x - 4) < 0  

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Chọn A.

Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số

A. Phương pháp

Xét bất phương trình af(x) > ag(x)

• Nếu a > 1 thì af(x) > ag(x) ⇔ f(x) > g(x) (cùng chiều khi a > 1)

• Nếu 0 < a < 1 thì af(x) > ag(x) ⇔ f(x) < g(x)(ngược chiều khi 0 < a < 1)

• Nếu a chứa ẩn thì af(x) > ag(x) ⇔ (a - 1)[f(x) - g(x)] > 0(hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

A. S = (2;+∞) .                      B. S = (-∞; 0).        

C. S = (0;+∞).                       D. S = (-∞; +∞) .

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT là S = (0;+∞).

Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

A. 3                            B. 4                        C. 5                        D. 6 

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
  

Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là x = .

Vậy có tất cả ba nghiệm nguyên dương của BPT.

Câu 3Giải bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 ta được tập nghiệm:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT là 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 4Tập nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT có dạng S = (-∞;3) .

                            

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ

A. Phương pháp giải:

Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: 32x+1 - 10.3x + 3 ≤ 0 là

A. [-1;0).                   B. (-1;1).               C. (0;1].                 D. [-1;1].

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Tập xác định: D = R .

32x+1 - 10.3x + 3 ≤ 0 ⇔ 3.(3x)2 - 10.3x + 3 ≤ 0 

Đặt t = 3x, t > 0  

BPT ⇔ 3t2 - 10t + 3 ≤ 0 ⇔

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
≤ t ≤ 3 ⇔ 3-1≤ t ≤ 3 ⇔ 3-1≤ 3x ≤ 31 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1

Vậy tập nghiệm của BPT là S = [-1;1] .

Câu 2Nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là 9x-1 - 36.3x-3 + 3 ≤ 0

A. x ≥ 1 .                       B. x ≤ 3 .                C. 1 ≤ x ≤ 3.            D. 1 ≤ x ≤ 2

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Câu 4Bất phương trình 9x - 3x - 6 < 0 có tập nghiệm là

A. (-∞;1) .          B. (-∞;-2) ∪ (3; +∞).              C. (1; +∞).          D. (-2;3).

Hướng dẫn giải

Chọn A.

9x - 3x - 6 < 0 ⇔ (3x)2 - 3x - 6 < 0 ⇔ -2 < 3x < 3 ⇔ x < 1

Vậy tập nghiệm của BPT là S = (-∞;1) .

Câu 5Tập hợp nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là

A. (0;1)                      B. (1;2)                     C. 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
                  D. (2;3) 

Hướng dẫn giải

Chọn C.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Vậy tập nghiệm của BPT là S =

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Câu 6Nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

A. -1 < x ≤ 1                     B. x ≤ -1                   C. x > 1                D. 1 < x < 2 

Hướng dẫn giải

Đặt t = 3x (t > 0), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Chọn A.

Dạng 4. Phương pháp logarit hóa

A. Phương pháp

Xét bất phương trình dạng: af(x) > bg(x) (*) với 1 ≠ a; b > 0 

• Lấy logarit 2 vế với cơ số a > 1 ta được: (*) ⇔ logaaf(x) > logabg(x) ⇔ f(x) > g(x)logab    

• Lấy logarit 2 vế với cơ số 0 < a < 1 ta được: (*) ⇔ logaaf(x) < logabg(x) ⇔ f(x) < g(x)logab    

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Tìm tập S của bất phương trình: 3x.5x < 1.

A. (-log53;0] .                      B. [log53;0).          

C. (-log53;0).                      D. (log53;0).

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có: 3x.5x < 1 ⇔ log5(3x.5x) < 0 ⇔ x2 + xlog53 < 0 ⇔ -log53 < x < 0 nên S = (-log53;0) 

Câu 2: Cho hàm số

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
. Khẳng định nào sau đây là sai?

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Đáp án sai là B. 

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4x + 4x+2 + 4x+4 ≥ 5x + 5x+2 + 5x+4 là:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 3: Cho bất phương trình: 3x + 3x+1 + 3x+2 ≤ 4x + 4x+1 + 4x+2 (1) 

Tập nghiệm của bất phương trình (1) là:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x.x2 + 54x + 5.3x > 9x2 + 6x.3x + 45 là:

A. (-∞;1) ∪ (2;+∞)                                 B. (-∞;1) ∪ (2;5)    

C. (-∞;1) ∪ (5;+∞)                                 D. (1;2) ∪ (5;+∞)

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình (2x - 4)(x2 - 2x - 3) < 0 là

A. (-∞;-1) ∪ (2;3)                                B. (-∞;1) ∪ (2;3)   

C. (2;3) .                                             D. (-∞;-2) ∪ (2;3) 

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

A. x ≥ 4 .                B. x < 0 .                C. x > 0.                D. x < 4.

Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

A. x > 3 hoặc x < -3                B. -3 < x < 3 .              C. x < -3              D. x > 0.

Câu 8: Giải bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

A. (-∞;-2)                                        B. (-∞;-2) ∪ (1;+∞)  .   

C. (-2;1) .                                        D. (1;+∞) 

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Câu 11: Tập các số x thỏa mãn 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là:

A. (-∞;-1] ∪ [0;1]                                 B. [-1;0]              

C. (-∞;-1) ∪ [0;+∞)                              D. [-1;0] ∪ (1;+∞)

Câu 13: Nghiệm của bất phương trình 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 là

A.  [0;2].                 B.  [-∞;1].             C.  [-∞;0].            D.  [2;+∞]

Câu 15:  Bất phương trình 2.5x+2 + 5.2x+2 ≤ 133.√10x có tập nghiệm là S = [a,b] thì b - 2a bằng

A. 6 .                        B. 10 .                    C. 12 .                    D. 16

Câu 16: Giải bất phương trình

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0
 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Câu 17: Tìm m  để bất phương trình m.9x - (2m + 1).6x + m.4x ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0,1) .

A. 0 ≤ m ≤ 6            B. m ≤ 6 .                C. m ≥ 6                D. m ≤ 0

ĐÁP ÁN

 1A

2A

3A

4D

5A

6A

7B

8C

9C

10B

11C

12D

13D

14D

15B

16B

17B


Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 mũ x 3 2 mũ x lớn hơn 0

khoi-da-dien.jsp