Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024

Giải tích 2 - Dạng bài Cực trị tự do (UTC)

Ngày: 23/07/2020

Đây chỉ là phần 1 của tài liệu ôn thi, để xem tiếp phần 2 thì anh em hãy tham gia group:

Góc ôn thi UTC - Thi không qua, xoá group

Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
(ảnh Group)
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Tìm cực trị hàm số toán cao cấp năm 2024
Xem tiếp phần 2

Với ${M_1}\left( {0;0} \right)$ thì ${A_1} = {{z''}_{xx}}\left( {{M_1}} \right) = 0;{B_1} = \,{{z''}_{xy}}\left( {{M_1}} \right) = 12;{C_1} = {{z''}_{yy}}\left( {{M_1}} \right) = 2$

$ \Rightarrow {\Delta _1} = B_1^2 - {A_1}{C_1} = 144 > 0$. Do đó ${M_1}$ không phải là điểm cực trị.

Với ${M_2}\left( {24; - 144} \right)$ thì ${A_2} = {{z''}_{xx}}\left( {{M_2}} \right) = 144>0;{B_2} = \,{{z''}_{xy}}\left( {{M_2}} \right) = 12;{C_2} = {{z''}_{yy}}\left( {{M_2}} \right) = 2$

$ \Rightarrow {\Delta _2} = B_2^2 - {A_2}{C_2} = - 144 < 0$. Do đó hàm số đạt cực tiểu tại ${M_2}\left( {24; - 144} \right)$ và $\min f\left( {x,y} \right) = f\left( {24; - 144} \right) = - 6911$.

  1. (0;0) là điểm cực đại. B. (1;0) là điểm cực tiểu. C. (0;) là điểm cực đại. D. (1;2) là điểm cực tiểu.

Giải: Xét hệ => Vậy hàm số đã cho có một điểm dừng M(0; ) Ta có A = z”x = -; B = z”xy = 0; C = z”yy = - Tại điểm dừng M(0; ) ta có: Hàm số đạt cực trị tại điểm M. Mặt khác A = Nên M(0; ) là điểm cực đại, = 2ìm điểm dừng của hàm số sau: z=10x 2 + y 2 - 6xy - 24x.

  1. (12;36). B. (3;5). C. (4;7). D. (8;14).

Xét hệ => Vậy hàm số đã cho có một điểm dừng M(12; 36) 3ìm cực trị của hàm số sau: z = x + 2y +1 với x 2 + y 2 = 5.

  1. Đạt CĐ tại (1;2) và CT tại (-1;-2).
  1. Đạt cực đại tại (3;2) C. Đạt cực tiểu tại (-1;-2). D. Đạt cực đại tại (3;2) và cực tiểu tại (-1;-2).

4ìm tập xác định của hàm hai biến sau: f(x, y) = 5 + 4 – 8 với (1;2)

A. 68 B. 60

C. 52 D. –

f(x, y) = 5 + 4 – 8

\=>(1;2)=30*2= 5ìm tập xác định của hàm 2 biến sau: f(x,y) = A. D = {(x,y) | y ≥ -1, x ≥ 1, y  0} B. D = {(x,y) | y  -1, x ≥ 1, y  0} C = {(x,y) | y > -1, x > 1, y  0} D. D = {(x,y) | y < -1, x ≥ 1, y  0} Tập xác định :  D = {(x,y) | y > -1, x > 1, y  0}. 6 hàm z= x 3 -27x+ y 2 +10y+1. Chọn câu trả lời đúng A. Z có 2 cực trị B. Z không có cực trị C có hai điểm dừng D. z có 1 cực đại giải   Vậy phương trình có nghiệm là x = 3, y = 5 và x = -3, y = - => z có hai điểm dừng M(3; -5), N(-3; -5) A = = 6x; B = = 0; C = = 2 Tại M: – AC = -36 < 0. Mặt khác A = 6 = 18 > 0 nên M là điểm cực tiểu Tại N: – AC = 36 > 0 => không đạt cực trị tại N. Đạt 7 = y + xĐạo hàm cấp 2 có: ; lần lượt là A. 2y , , 4x+ B. 2y , , 2x+ C. y , , 4x+ D. 2y , , 2x+ = 2xy + = + = = 2x+ ; = = 2y ; = = 8. Tìm cực trị của hàm 2 biến: z = + +2x – 6y - A. = -13 tại (-1, 3) B. = -9 tại (1, 3)

Giải thích:  ; Ta có: A= = 12x B= = 12 C== 48y Tại O(0;0) => A=0, B =12, C = 0 => > 0=> Hàm không có cực trị Tại M(-2;-2) => A=-24, B=12, C=-96 => > 0=> Hàm không có cực trị 12. z =. Toạ độ điểm dừng của z là: A. A() B. M( C. N( Dả 3 đáp án trên

Giải thích:  ; ; Ánh 13. Đạo hàm riêng cấp 2 của z’ = là: A. = , = = -cosy , = -siny B. = , = = cosy , = siny C.= , = = cosy , = -siny D. = , = = cosy , = siny Đáp án C Giải thích: Ta có: = ; = cosy Đạo hàm riêng cấp 2: = , = = cosy , = -siny 14. Tìm cực trị của hàm z = Aàm số đạt cực đại tại M( và

  1. Hàm số đạt cực tiểu tại M( và C. Hàm số đạt cực đại tại M( và D. Hàm số đạt cực tiểu tại M( và Đáp án A Giải thích:  ; Ta có: A= =2y + 12xy - 2 B= =2x + 6 – 4xy C==- Tại M(0;1) => A=0, B=0 , C = 0 => => Hàm số chưa kết luận Tại N( => A=, B= , C= => => Hàm số đạt cực trị Mà A<0 => N( là điểm cực đại. 15. Tìm đạo hàm riêng cấp 1 của z = sinx + tany. + cosy A’(x) = ; z’(y) = B. z’(x) = - ; z’(y) = C. z’(x) = ; z’(y) = D. z’(x) = - ; z’(y) = Đáp án A Giải thích: (sinx)’=cosx (tany)’= (cosy)’=-siny Chiến 16. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số A. B. C. D.
  1. z đạt cực đại tại M(), f max= 2(1+ ) C. z đạt cực tiểu tại M(, f min=-2(1+ D. z đạt cực đại tại M(), f max= 2(1+ )

Hồng Cúc: 19. Tìm cực trị của hàm số với điều kiện x+= A. Không có cực trị B. (2;0) C. (-2;0) D. (1;2) Giải

Từ điều kiện nhận thì.

Như vậy: Cực đại điều kiện là 5, đạt được tại (;) Cực tiểu điều kiện là -11 đạt được tại (2;0) Đáp án B. 20. Tìm cực trị của hàm số. A. B. C. D. Giải là các điểm dừng.

+) Tại M 0 : =>Không đạt cực trị. +) Tại M 1 : => M 1 là điểm cực tiểu của z (z đạt cực tiểu tại M 1 ) Đáp án A. 21. Đâu là giá trị cực đại của A. B. C. D.

Đạo hàm cấp 2: 𝕧 = 𝕧xx′′ = 12𝕧 2 − 4, 𝕧 = 𝕧xy′′ = 4, 𝕧 = 𝕧yy′′ = 12𝕧 2 − 4 Tại 𝕧2, 𝕧3: B 2 − A𝕧 = −384 < 0, 𝕧 = 20 > 0. M2 và M3 là các điểm cực tiểu. Tại M1: B 2 – AC = 16 > 0. Hàm số không đạt cực tiểu tại M Kết luận: hàm số có hai điểm cực tiểu 𝕧2(√2, −√2), 𝕧3(−√2,√2). 23. Cho hàm số z = 𝐀 ( 𝐀 , 𝐀 ) = 𝐀 4 + 4 𝐀𝐀 + 𝐀 4 + 20. Chọn câu trả lời đúng A. Hàm số có 1 điểm dừng là (0,0) B. Hàm số có 2 điểm dừng là (0,0), (1,1) C. Hàm số có 3 điểm dừng là (0,0), (1,1), (-1,-1) D. Hàm số có 3 điểm dừng là (0,0), (1,-1), (-1,1) Giải: => x = 0 và x = ±1ậy hàm số có điểm dừng là M1(0;0), M2(1;1), M3(-1;-1) 24. Tính giá trị gần đúng của arctan(1,05). A,622 B. 1. C. 0,055 D. 1,

Chi 25. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số A. B. C. D. Giải

26. Tìm cực trị hàm số

  1. (0;0), (−1;1) và (−1;−1) B. (0;0) và (−1;1) C. (−1;1) và (−1;−1) D. (0;0) và (−1;−1) Giải  Ta có :

Suy ra có 3 điểm dừng M1(0;0), M2(−1;1), M3(−1;−1)  Đặt :

 Xét các điểm dừng o Tại M1(0;0) :

o Tại M2(−1;1) :

28. Cho hàm số: z = x 3 + y 3 – 18xy. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3