Tiếng anh unit 11 lesson 2

Unit 11: What's the matter with you? Lesson 2

1. Look, listen and repeat 2. Point and say 4. Listen and complete

  • a) Where's Nam? I can't see him here. (Nam ở đâu? Mình không thấy cậu ấy ở đây.)
    He's sitting over there, in the corner of the gym. (Cậu ấy ngồi ở đằng kia, ở góc phòng thể dục.)
  • b) Hi, Nam. Why aren't you practising karate? (Chào Nam. Tại sao bạn không luyện tập ka-ra-tê ?)I don't feel well. I have a backache .(Mình cảm thấy không khỏe. Mình bị đau lưng.)

    Sorry to hear that. (Thật tiếc khi biết điều đó.)

  • c) You should go to the doctor now, Nam. (Bạn nên đi bác sĩ bây giờ Nam à.)
    OK, I will. Thanks, Mai. (Được rồi, tôi sẽ đi. Cảm ơn bạn nhé Mai.)
  • d)  You should take a rest and shouldn't play sports for a few days. (Cháu nên nghỉ ngơi và không nên chơi thể thao một vài ngày.)
    Thank you, doctor. (Cảm ơn bác sĩ.)
  • a) You should go to the doctor. (Bạn nên đi bác sĩ.)
    Yes, I will. Thanks. (Vâng, tôi sẽ đi. Cảm ơn bạn.)
  • b) You should go to the dentist. (Bạn nên đi nha sĩ.)
    Yes, I will. Thanks. (Vâng, tôi sẽ đi. Cảm ơn bạn.)
  • c) You should take a rest. (Bạn nên nghỉ ngơi.)
    Yes, I will. Thanks. (Vâng, tôi sẽ nghỉ ngơi. Cảm ơn bạn.)
  • d) You should eat a lot of fruit. (Bạn nên ăn nhiều trái cây.)
    Yes, I will. Thanks. (Vâng, tôi sẽ ăn nhiều trái cây. Cảm ơn bạn.)
  • e) You shouldn't carry heavy things. (Bạn không nên mang những vật nặng.)
    OK, I won't. Thanks. (Được rồi, tôi sẽ không mang những vật nặng đâu. Cảm ơn bạn.)
  • f) You shouldn't eat a lot of sweets. (Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)
    OK, I won't. Thanks. (Được rồi, tôi sẽ không ăn nhiều kẹo. Cảm ơn bạn.)
  1. I have a/an ... (Tôi bị …)
  2. You should ... (Bạn nên …)
  3. Yes.... Thanks. (Vâng… Cảm ơn bạn.)
  4. You shouldn't ... (Bạn không nên …)
  5. OK, ... Thanks. (Được rồi,… Cảm ơn bạn.)
 

Health problem

(vấn đề sức khỏe)

Should

(Nên)

Shouldn’t

(Không nên)

1. Quan

stomach ache

(đau bao tử)

should go to the doctor (nên đi bác sĩ) 
2. Tonyfever (sốt) shouldn't go to school (không nên đi học)
3. Phong

toothache

(đau răng)

 shouldn't eat ice cream (không nên ăn kem)
4. Mrs Green

Backache

(đau lưng)

 shouldn't carry heavy things (không nên mang những vật nặng)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Quan: I don't feel very well.Mai: What's the matter with you?     Quan: I have a stomach ache.Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan.

    Quan: OK, I will. Thanks.

  • 2. Tony's mother: You don't look very well. What's the matter with you?Tony: I have a fever.

    Tony's mother: Let me see. Oh, you're very hot. You shouldn't go to school today.

  • 3. Mai: Let's have ice cream.                                                                             Nam: Great idea!Phong: Sorry, I can't.Mai: What's the matter with you, Phong?Phong: I have a bad toothache.Mai: Oh, then you shouldn't eat ice cream. How about milk?

    Phong: Good idea. Thanks, Mai.

  • 4. Nam: Hi, Mrs Green. What's the matter with you?Mrs Green: I have a backache.Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn't carry heavy things. Let me help you.

    Mrs Green: Thanks, Nam. That's very kind of you.

5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.)

1.

  • Quan  : Where’s Phong?
  • Mai     : He can’t go to school today.
  • Quan  : Why not? What’s the (1) __matter__ with him?
  • Mai     : He (2) __has__ a bad cough and is going to see the (3) __doctor__ this morning.
  • Quan  : Oh, really? Poor him!

Hướng dẫn dịch:                  

  • Quân: Phong đâu rồi?
  • Mai: Hôm nay cậu ấy không đi học.
  • Quân: Tại sao không đi học? Có chuyện gì xảy ra với cậu ấy vậy?
  • Mai: Cậu ấy bị ho nặng và sẽ đi bác sĩ vào sáng hôm nay.
  • Quân: Ồ, vậy à? Tội nghiệp cậu ấy quá!

2.

  • Mai     : What’s the matter with you, Tony?
  • Tony   : I have a pain in my (4) __stomach__.
  • Mai     : Oh, dear. You should take a (5) __rest__ now and go to doctor later.
  • Tony   : Yes, I will. Thanks, Mai.

Hướng dẫn dịch:

  • Mai: Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy Tony?
  • Tony: Tôi bị đau trong họng của mình.
  • Mai: Ôi trời! Bây giờ bạn nên nghỉ ngơi và sau đó đi bác sĩ.
  • Tony: Vâng, tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn bạn, Mai à.

6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

What’s the matter with you? (Charades) (Bạn bị làm sao vậy ?(Đố chữ))

Nội dung quan tâm khác



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) What time do you get up? 

Six o'clock.

b) What time is it now?

Seven fifteen.

c) Oh no! We're late for school.

d) Let's run.

Yes!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Sáu giờ.

b) Bây giờ là mấy giờ rồi?

Bảy giờ mười lăm.

c) Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.

d) Chúng ta cùng chạy nào.

Vâng!

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:

a) What time do you get up? I get up at six o'clock.

b) What time do you have breakfast?

I have breakfast at six thirty.

Quảng cáo

c) What time do you have dinner?

I have dinner at seven thirty.

d) What time do you go to bed?

I go to bed at nine o'clock.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Tôi thức dậy lúc sáu giờ. 

b) Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30 (phút).

c) Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30 (phút).

d) Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Tôi đi ngủ lúc chín giờ.

3. Let's talk. (Cùng nói chuyện.)

What time is it?

It's ten o'clock.

What time do you have breakfast?

4. Listen and number.(Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Hướng dẫn:

Tranh b: vẽ kim đồng hồ vào lúc 7 giờ 30.

Tranh c: vẽ kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15.

Tranh d: vẽ kim đồng hồ chỉ lúc 8 giờ đúng.

Tranh e: vẽ kim đồng hồ 9 giờ đúng.

Bài nghe:

Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a.m to 3 p.m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Tom. Mình là học sinh trường Tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày mình thức dậy lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đi học lúc 8h15. Mình ở trường từ 9h sáng đến 3h chiều. Mình trở về nhà lúc 3h45. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem tivi lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.

5. Look and write.(Nhìn và viết.)

1. I get up at six thirty.

2. I go to school at seven o'clock.

3. I have dinner at six thirty.

4. I go to bed at nine thirty.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi (phút).

2. Tôi đi học lúc bảy giờ.

3. Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi (phút).

4. Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi (phút).

6. Let's play. (Cùng chơi.)

Hướng dẫn dịch:

Và sau đây chúng ta sẽ chơi trò chơi truyền bí mật. Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 hoặc 7 học sinh. Số học sinh trong mỗi nhóm sẽ ngồi thành vòng tròn. Học sinh thứ nhất trong nhóm sẽ nói thầm vào tai học sinh thứ hai một câu tiếng Anh, ví dụ câu "I get up at six thirty". Sau đó học sinh thứ hai nghe được câu vừa nói, và nói cho học sinh thứ ba câu mình nghe được. Cứ thế mà tiếp tục cho đến khi học sinh cuối cùng nghe được câu nói đó và đọc to câu vừa nghe lên cho mọi người cùng biết. Nhóm nào nói câu đúng trong thời gian sớm nhất sẽ là nhóm chiến thắng trò chơi.

Bài giảng: Unit 11 What time is it? - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-time-is-it.jsp

Video liên quan

Chủ đề