Thuốc thử để nhận biết ion SO42

1.Nhận biết ion NO3– :
*Thuốc thử : dd H2SO4 loãng, lá đồng, dd chứa ion NO3– .
*Hiện tượng: dd có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí.
3Cu + 2NO3– + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO ↑ + 4H2O Xanh

2NO + O2 → 2NO2 ( màu nâu đỏ)

Bạn đang xem: “Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4”. Đây là chủ đề “hot” với 32,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4 trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

Lời giải của Tự Học 365 … Ba2+ + SO42- → BaSO4.. => Xem ngay

… có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây? … dịch Ba(OH) 2 (dung dịch chứa Ba 2+) để nhận biết sự có mặt của SO 4 2-.. => Xem ngay

7 ngày trước · 1 câu trả lờiThuốc thử để nhận biết ion sunfat (SO42 –) là dung dịch muối bari hoặc dung dịch … Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố halogen?. => Xem ngay

1 câu trả lời- Thí nghiệm: Cho BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2SO4 – Hiện tượng: Có kết tủa trắng không tan trong axit. – Phương trình hóa học:. => Xem ngay

Bài tập nhận biết ion sunfat SO42-là bài tập thường gặp và thường gây khó với học sinh. … Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên.. => Xem ngay

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?. => Xem thêm

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?. => Xem thêm

25 thg 5, 2021 · 2 câu trả lờiThuốc thử để nhận biết ion sunfat (SO4 (2-))là dung dịch muối bari hoặc dung dịch … Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?. => Xem thêm

1 thg 9, 2020 — Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. 4 …. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4”

Chất nào sau đây nhận biết được ion clorua Trình bày cách nhận biết ion sunfat Chất nào nhận biết được ion sunfat SO4 ion sunfat chất nào sau đây nhận biết SO 4 nhận biết ion sunfat SO4 nào sau đây nhận biết ion sunfat SO4 chất nào sau đây SO4 được chất nào sau đây SO4 được nào sau đây SO4 được chất nào sau đây SO4 được nào sau đây nhận biết ion sunfat SO4 chất nào sau đây sau nào chất sunfat được sâu chất chất .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4 thuộc chủ đề Wikipedia. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4?

Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột? Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag2O? IN_IMAGE. Khi tham gia các phản ứng … => Đọc thêm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung … – HOC247

Có thể dùng axit H2SO4 đặc làm khô khí nào sau đây? … Trong các chất sau đây, chất nào thụ động trong H2SO4 đặc: · Thuốc thử nhận biết được 3 lọ dung dịch …. => Đọc thêm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat … – Trắc nghiệm Online

2 thg 3, 2021 — Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột? … Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. => Đọc thêm

Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion SO42- trong dung …

ID 538140. Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion SO42- trong dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch muối sunfat là: => Đọc thêm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung … – Moon.vn

ID 421505. Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối magie. => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat so4

Có thể dùng axit H2SO4 đặc làm khô khí nào sau đây? … Trong các chất sau đây, chất nào thụ động trong H2SO4 đặc: · Thuốc thử nhận biết được 3 lọ dung dịch … => Đọc thêm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat … – Trắc nghiệm Online

2 thg 3, 2021 — Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột? … Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. => Đọc thêm

Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion SO42- trong dung …

ID 538140. Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion SO42- trong dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch muối sunfat là: => Đọc thêm

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung … – Moon.vn

ID 421505. Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối magie. => Đọc thêm

Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là A. dung dịch AgNO …

Có 3 dung dịch: HNO 3 , BaCl 2 , H 2 SO 4 bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím. => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

Giới thiệu: Rohto Nhật Bản

Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị

+ Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe

【C1】Lưu lạiThuốc thử thường dùng để nhận biết ion SO42- trong dung dịch H2SO4 hoặc dung dịch muối sunfat là

A. kim loại Cu. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KOH.

Page 2

【C9】Lưu lạiĐể phân biệt dung dịch NaNO3 với Na2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Quỳ tím. B. Ba(NO3)2. C. BaCO3. D. Fe.

Page 3

Cho Ba(NO3) vào từng hỗn hợp, lọc lấy kết tủa để riêng theo thứ tự, rồi nhỏ HNO3 vào từng kết tủa cho đến dư:

(1)Với hỗn hợp dung dịch (NaHCO3 và Na2CO3) tạo kết tủa BaCO3 ,thấy kết tủa tan hoàn toàn trong HNO3và có khí sinh ra.

(2)Với hỗn hợp dung dịch (NaHCO3 và Na2SO4) tạo kết tủa BaSO4 kết tủa này không tan trong HNO3

(3) Với hỗn hợp dung dịch (Na2CO3 và Na2SO4) tạo kết tủa BaCO3 và BaSO4 ; kết tủa này tan 1 phần và có khí sinh ra.

Đáp án D

Page 4

【C11】Lưu lạiĐể phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. KNO3. B. HCl. C. BaCl2. D. NaOH.

Page 5

【C12】Lưu lạiĐể phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?

A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. NaNO3. D. hồ tinh bột.

Page 6

【C13】Lưu lạiCó thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl?

A. quỳ tím. B. HCl. C. CaCl2. D. A, B, C đều được.

Page 7

【C14】Lưu lạiĐể phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. NaCl. B. BaCl2. C. K2SO4. D. Quỳ tím.

Page 8

【C15】Lưu lạiĐể phân biệt được 2 dung dịch FeCl2 Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là

A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch K2CO3.

Page 9

【C16】Lưu lạiThuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Page 10

【C17】Lưu lạiĐể nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch

A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. AgNO3. D. BaCl2.

Page 11

【C18】Lưu lạiCó 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3 Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết?

A. quỳ tím. B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd Ba(OH)2.

Page 12

HD:
(1) H2SO4: Cho 1 lượng vừa phải H2SO4 vào 4 ống nghiệm:
- Có khí + chất rắn không tan hết: CaCO3.
- Có khí: K2CO3.
- Chất rắn không tan: BaSO4.
- Chất rắn tan: K2SO4.
(2) CO2 + H2O:
- Hòa tan 4 chất rắn vào nước, sau đó sục CO2 vào từng ống nghiệm:
+ Chất rắn không tan: BaSO4.
+ Chất rắn ban đầu không tan, sau sục khí vào thì tan: CaCO3. Lúc này dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
+ Tan ngay trong nước: K2CO3 K2SO4.
- Dùng Ca(HCO3)2 cho vào K2CO3 và K2SO4:
+ Xuất hiện kết tủa: K2CO3.
+ Dung dịch vẫn trong suốt: K2SO4 (CaSO4 ít tan, ở nồng độ loãng thì nó vẫn tan, không cho kết tủa).
(3) Dung dịch BaCl2: chỉ phân thành 2 nhóm: tan sau đó có kết tủa (K2SO4, K2CO3), không tan (CaCO3, BaSO4).(4) Dung dịch HCl: cho một lượng nhỏ dung dịch HCl vào các ống nghiệm:

- Có khí + chất rắn không tan hết: CaCO3.


- Có khí: K2CO3.
- Chất rắn không tan: BaSO4.
- Chất rắn tan: K2SO4.Vậy (1), (2) và (4) là các thuốc thử phân biệt được.

Page 13

【C10】Lưu lạiĐể nhận biết dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Nước vôi trong. B. Qùy tím. C. Nước brom. D. Dung dịch AgNO3.

Page 14

【C2】Lưu lạiChất dùng để nhận biết ra H2S và dung dịch muối sunfua là

A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. Pb(NO3)2. D. NaCl.

Page 15

【C3】Lưu lạiĐể nhận ra ion PO43- dùng ion

A. Na+: cho dd trong suốt. B. Ag+: cho kết tủa vàng. C. Ca2+: cho kết tủa trắng đục. D. Cu2+: cho kết tủa xanh.

Page 16

【C4】Lưu lạiĐể nhận biết muối clorua, người ta dùng dung dịch chứa

A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3.

Page 17

HD:
Để nhận biết ion NO3– trong dung dịch, người ta dùng Cu + H+:
3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
Kim loại Cu không tan trong axit H2SO4 loãng, nhưng khi có mặt thêm NO3– thì có phản ứng như trên, tạo ra dung dịch màu xanh và có khí không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra.

Page 18

Ta có AgF tan → loại A.

Có 3 kết tủa AgCl, AgBr, AgI thì chỉ có AgCl mới tan hoàn toàn trong NH3 AgBr tan một phần AgI hầu như không tan

Ag+ + Cl- → AgCl↓ và AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Đáp án C.


Page 19

【C7】Lưu lạiThuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là

A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch Ca(OH)2.

Page 20

【C8】Lưu lạiThuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch natri sunfat và natri sunfit là

A. dung dịch bari clorua. B. dung dịch axit clohiđric. C. dung dịch chì nitrat. D. dung dịch natri hiđroxit.

Video liên quan

Chủ đề