Từ vựng tiếng Nhật về sản phẩm chăm sóc tócBạn có thể mua các sản phẩm chăm sóc tóc tại cửa hàng tiện lợi, siêu thị, nhà thuốc Tuy nhiên, hầu như thông tin các mặt hàng đều thể hiện bằng tiếng Nhật, vì thế bạn nên biết một số từ vựng về mỹ phẩm, dầu gội để lựa chọn cho đúng. Show シャンプー: Dầu gội リンス・コンディショナー: Dầu xả トリートメント/ ヘアパック: Kem ủ tóc ヘアオイル: Dầu bóng, dầu dưỡng Bạn nên học một số từ vựng về sản phẩm chăm sóc tóc để chọn cho đúngヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション: Xịt dưỡng (dạng nước) ヘアエッセンス/ミルク: Dưỡng tóc dạng sữa 育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい): Sản phẩm làm mọc tóc ナチュラル・オーガニック: Sản phẩm thiên nhiên フケ防止(ぼうし) シャンプー: Dầu gội trị gàu ダメージケア: Chăm sóc tóc xơ, hư tổn 除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム: Kem tẩy lông Tạo kiểu tócĐến salon ít nhất bạn phải biết một vài từ vựng tiếng Nhật về kiểu tóc để nói cho nhân viên tại đó biết và làm theo. Học thuộc nhữngtừ vựng và mẫu câu dưới đây để khi cần thì áp dụng nhé! 髪型 (かみがた): Kiểu tóc 髪型を変(か)えようかなと思っています。: Tôi muốn thay đổi kiểu tóc 前髪 (まえがみ): Tóc mái 前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi 下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng 横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch シースルーバング: Mái thưa Hàn Quốc Ít nhất phải biết tên vài kiểu tóc để đưa ra yêu cầu分か目 (わかめ): Ngôi 真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa わかめは真ん中より左 (ひだり) がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc パーマ: Làm xoăn デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số ハイライト: Highlight, gẩy light リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm リタッチカラー: Phủ bóng ブロー: Sấy シャンプーする: Gội đầu ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc ) ボブ: Tóc bob Các loại thuốc xịt tóc trong tiếng Nhật là gì?ヘアスプレー: Xịt tạo kiểu ソフト: Mềm ハード: Cứng スーパーハード: Rất cứng ワックス: Tạo kiểu (dạng như keo) ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ): Thuốc nhuộm 白髪染め (しらがそめ): Thuốc nhuộm dành cho tóc bạc ブリーチ剤(ざい): Thuốc tẩy tóc Mẫu câu tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt. 上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi. 予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước. Nên học một vài mẫu câu cơ bản để giao tiếp với thợ cắt tócさんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh (cắt tóc cho) 予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ? どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ? 髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ? ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu. 髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này. 揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại. ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này. パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi. ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc. ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc. パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại. 鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương. 髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi. Đối với những bạn du học sinh lần đầu sang Nhật, kỹ năng giao tiếp chưa tốt thì nên mang hình mẫu kiểu tóc theo cho chắc chắn nhé! Và nhớ bỏ túi những từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc trên đây, sẽ rất hữu ích đấy! Chúc bạnhọc tiếng Nhật thật tốt! |