Thuốc thoa chống muỗi tiếng anh là gì

Thuốc thoa chống muỗi tiếng anh là gì

Bình xịt côn trùng tiếng Anh là gì? Muốn biết cách viết của từ này trong tiếng Anh thì đọc bài viết này ngay nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Bug spray/Mosquito spray bình xịt muỗi Mosquito sprays can help protect your yard and your outdoor events from

invading mosquitoes.

Theo từ điển Oxford, có sự khác biệt khi phát âm các từ trên giữa tiếng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:

  • Bug: /bʌɡ/
  • Mosquito: /məˈskiːtəʊ/ (BrE) hay /məˈskiːtəʊ/ (NAmE)
  • Spray: /spreɪ/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:

  1. In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us – from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides. (Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình – từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng)
  2. Mosquito sprays for the yard are ideal prior to a backyard party. (Thuốc xịt muỗi ngoài sân là điều cần thiết tiên quyết cho một bữa tiệc ngoài trời)

Mong rằng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi bình xịt muỗi tiếng Anh là gì của mình.

Bình xịt muỗi tiếng anh là Mosquito spray.

Dưới đây là một số từ vựng khác có thể bạn quan tâm:

  • Insecticidal lamps: Đèn diệt côn trùng
  • Bottle of insecticides: Chai xịt côn trùng
  • Pen beetles: Bọ bút
  • Bọ ngựa:Mantis
  • Bọ gai:Thorn beetles
  • Nhện: Spider
  • Xúm xít: Gravitate
  • Ong ký sinh: Parasitic bees
  • Kiến: Ants
  • Ong mật: Honeybee
  • Ong bắp cày: Giant hornet
  • Bọ hung: Maybug
  • Chuồn chuồn: Dragonfly
  • Muỗm muỗm: Teapots
  • Kiềm kẹp: Clamping alkaline

Nếu các bạn là một người ưa thích nghiên cứu về các loại côn trùng thì chúng tôi nghĩ những loại từ vựng trên sẽ rất có ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công.

Thuốc diệt côn trùng tiếng Anh là Insect repellent.

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến thuốc diệt côn trùng có thể các bạn sẽ cần.

  • Pesticide:  thuốc trừ sâu bọ See more translate
  • Inse: cticides:  thuốc trừ sâu
  • Termiticides: Thuốc diệt mối
  • Thuốc diệt kiến: ant killer
  • Thuốc diệt ruồi: Fly killer
  • Thuốc diệt muỗi: Insecticides
  • Thuốc diệt mối: Termiticide
  • Thuốc diệt cỏ: Herbicide
  • Thuốc diệt gián: cockroach poison

Với những gợi ý trên chắc hẳn các bạn đã có thêm cho mình những kiến thức về các từ ngoài thuốc trừ sâu ra. Chúc các bạn thành công.

Thuốc thoa chống muỗi tiếng anh là gì

thuốc chống muỗi

thuốc xịt muỗi

thuốc diệt muỗi

loại thuốc đuổi

sẽ đuổi muỗi

để xua đuổi muỗi

thuốc diệt cỏ

thuốc diệt nấm

thuốc chống muỗi

thuốc đuổi muỗi

tiêu diệt muỗi

thuốc xịt muỗi