Thông số kỹ thuật xe Lead 110

Xe Lead nặng bao nhiêu kg? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về trọng lượng xe Lead và thông số kỹ thuật của xe Lead 110cc, 125cc. Đây là dòng xe tay ga được nhiều người yêu thích, đặc biệt là nữ giới. Bởi vậy trọng lượng xe là yếu tố khá quan trọng giúp người điều khiển xe dễ dàng di chuyển hơn.

Xem thêm:

  • Cách nhận biết các đời xe Wave Thái
  • Thay phuộc YSS giá rẻ tại Hà Nội

Thông số kỹ thuật xe Lead 110

Xe Lead nặng bao nhiêu kg?

Honda Lead từ năm 2009 đến nay đã được nâng cấp khá nhiều phiên bản. Ở phiên bản mới nhất, trọng lượng xe Lead 2021 là 112kg, nhẹ hơn các phiên bản cũ 1kg. 

Lí do cân nặng xe Lead 2021 giảm nằm ở sự thay đổi của lốp xe. Lốp xe không săm nhẹ hơn, được thay thế cho loại lốp có săm sử dụng ở xe Lead phiên bản cũ.

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Lead 110

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead 110

Trọng lượng thô của xe

105 kg

Trọng lượng xe không tải

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1835mm x 670mm x 1125mm

Độ cao yên

740mm

Khoảng cách trục bánh xe 

1275mm

Khoảng sáng gầm xe 

120mm

Dung tích bình xăng

6,5 lít

Phuộc trước

Ống lồng, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

6,4 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi rã máy ; 0,7 lít khi thay nhớt

Loại truyền động

Dây đai

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

9,2 N.m / 6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

108 cm³

Đường kính x Hành trình pít tông

50 mm x 55 mm

Tỷ số nén

11:1

Thông số kỹ thuật xe Lead 110

Theo thông số kỹ thuật xe Lead 2015, 2016 thì động cơ xe được đánh giá khá cao. Động cơ eSP 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Động cơ đượcch hợp công nghệ tiên tiến hiện đại nên sản sinh công suất mạnh hơn 32% so với phiên bản trước đó.

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Lead 125

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2017, 2018, 2019 

Trọng lượng xe 

112 kg

Dài x Rộng x Cao

1842mm x 680mm x 1130mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng cách trục bánh xe 

1273mm

Khoảng sáng gầm xe 

138mm

Dung tích bình xăng

6 lít

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút

Dung tích dầu nhớt xe máy

0,9 lít khi rã máy ; 0,8 lít khi thay nhớt

Loại truyền động

Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút

Dung tích xy-lanh

124,92 cm³

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

11:1

Thông số kỹ thuật xe Lead 110
Theo giới thợ sửa xe máy lâu năm tại Việt Nam, đây là một trong những dòng xe có độ ôn định cao nhất, được đánh giá là một trong những sản phẩm xe máy hót nhất của Honda ngay từ khi mới ra mắt.

Tham khảo thêm:

  • Dịch vụ cứu hộ xe máy 24/24 tạo Hà Nội
  • Các mẫu đồ chơi xe Lead chính hãng cực chất

Xe Lead nặng bao nhiêu kg? Phiên bản cải tiến mới nhất của Honda Lead là Lead 2021, có cân nặng 112kg. Thông số kỹ thuật cụ thể trong bài viết trên đã cho thấy sự cải tiến rõ rệt từ Lead 110 lên Lead 125 bản 2021.