Chương trình IOE lớp 4 có nhiều từ và mẫu câu hỏi mới giúp bé giao tiếp được bằng tiếng Anh trong một số tình huống quen thuộc. Bài thi IOE có nhiều câu hỏi kiểm tra những kiến thức này xuất hiện các dạng câu hỏi khác nhau. FLYER đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thi IOE lớp 4 theo chủ đề và các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh theo mục đích nói để bé dễ dàng ôn luyện cho các vòng thi IOE. Show Chương trình tiếng Anh lớp 4 của Bộ GD & ĐT giới thiệu từ vựng và mẫu câu theo đường hướng giao tiếp (Ảnh minh họa) 1.1 Đất nước và quốc tịch
1.2 Ngày tháng
1.3 Số thứ tựCác bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh rất hay xuất hiện trong các bài thi IOE lớp 4. Đây là nội dung kiến thức cơ bản trong chương trình tiếng Anh tiểu học. Nhiều mảng kiến thức tiếng Anh khác như ngày tháng trong tiếng Anh, phân số trong tiếng Anh,… đều yêu cầu học sinh phải nắm chắc cách đọc và viết của các số thứ tự. Hãy cùng FLYER ôn và luyện tập lại dạng bài này để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi IOE lớp 4 nhé!
1.4 Các hoạt động
1.5 Các môn học
1.6 Đồ ăn
1.7 Tính từ miêu tả tính chất
1.8 Địa điểm
1.9 Trang phục
1.10 Các con vật
1.11 Nghề nghiệp
2.1. Các thì tiếng Anh lớp 4
Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 (bài 18 và 19). Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn. What are you/they doing? ~ They are V-ing What is she/he doing? ~ She/He is V-ing Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV. What is she doing? ~ She’s flying a kite.
Where were you yesterday? ~ I was —- What did you do yesterday? ~ I + Ved Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo. What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V. 2.2 Các cấu trúc hỏi đáp thường xuất hiện trong bài thi IOE lớp 4Chương trình tiếng Anh lớp 4 giới thiệu các cấu trúc hỏi-đáp thông dụng phục vụ học sinh học tiếng Anh với đường hướng giao tiếp. Các cấu trúc này xuất hiện nhiều trong bài thi IOE các cấp, dạng bài điền từ vào chỗ trống hoặc chọn câu hỏi/trả lời chính xác. Where are you from? ~ I’m from….. Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan. Một câu hỏi kiến thức lớp 4 trong vòng tự luyện IOE (Ảnh: ioe.vn) What nationality are you? ~ I’m + từ chỉ quốc tịch. Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese. What day is it today? ~ It’s + thứ. Ví dụ: What day is it today? It’s Monday. What is the date today? ~ It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày (số thứ tự) Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th. When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng. It’s in August./It’s on the 7th of August. Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + (tên đường) Street. Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street. What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school. Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school. What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A. What subjects do you have today? ~ I have + môn học. Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art. Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing Ví dụ: What do you like doing? I like cooking. What does he like doing? He likes playing football. Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing. Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking. What is his hobby? His hobby is playing football. What time is it?/ What’s the time? It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn) It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ) Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock. What’s the time? ~ It’s ten twenty. What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp Where + do/does + S + work? S + work/ works in + nơi làm việc Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình) Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim. How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong. How much are the shoes? – They are 200,000 dong. What’s + your (his/her) + phone number? ~ My (His/Her) phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại. Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328. 2.3 Các mẫu câu khácWould you like some + đồ ăn/thức uống? Đồng ý: Yes, please. Từ chối: No, thanks/ No, thank you. Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you. Would you like to + go to…? Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great. Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn ~ Great idea/ Sorry, I’m busy.
Tính từ ngắn-er Ví dụ: taller, younger, older… My brother is taller than my father. Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp căn bản thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 4. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 4 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE. Mời phụ huynh tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge tại đây với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục để giúp con em mình ôn luyện vững vàng cho các kì thi tiếng Anh Cambridge https://www.flyer.vn/ FLYER tổng hợp |