Tai tiếng trong tiếng anh là gì năm 2024

Tai là đặc điểm sinh học chung của các động vật có xương sống từ cá đến con người, với các biến đổi về cấu trúc tùy theo bộ và loài.

1.

Con thỏ có một đôi tai dài và một cái đuôi ngắn.

A rabbit has long ears and a short tail.

2.

Ống hoặc ống thính giác bên ngoài là ống nối tai ngoài với tai trong hoặc tai giữa.

The external auditory canal or tube is the tube that connects the outer ear to the inside or middle ear.

Trong tiếng Anh, 'tai' - hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt 'ear' trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị.

1. Falls on the deaf ears

Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

(Jennifer gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy bỏ ngoài tai).

2. Go in one ear and out the other

Ví dụ: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other.

(Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ).

3. Smile/grin/beam from ear to ear

Ví dụ: She was grinning from ear to ear as she passed the exam.

(Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì vượt qua bài kiểm tra).

4. Be up to your ears in sth

Ví dụ: We're up to our ears in finding documents at the moment.

(Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu).

5. Lend an ear (to sb/sth)

Ví dụ: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear.

(Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành).

Vào thời điểm này, sự ủng hộ của công chúng dành cho bà lên tới 65%, cao nhất kể từ vụ tai tiếng Monica Lewinsky.

By this time, her public approval rating had reached 65 percent, the highest point since the Lewinsky scandal.

các cuộc điều tra liên bang, và nhiều hậu quả, và một vụ tai tiếng, chúng ta sẽ không thảo luận ngày hôm nay.

federal investigations, and lots of repercussions, and that's a scandal we won't discuss today.

Giờ nếu cái tên đó nghe có vẻ quen đối với bạn, thì đó là bởi Reyes chính là một người trong số 6 người trong vụ tai tiếng Oceanic.

Now, if that name sounds familiar to you, that's because Reyes was a member of the infamous Oceanic Six.

Những vụ tai tiếng làm rúng động Giáo hội trong thời gian gần đây được xem là nguyên nhân khiến niềm tin của công chúng nơi Giáo hội bị “sụt giảm”.

Scandals that have recently rocked the church are blamed for the fact that public trust in it has “plummeted.”

Tôi bắt đầu quan tâm đến sự gian lận khi vụ tai tiếng Enron đến và thình lình bùng nổ, và tôi bắt đầu nghĩ chuyện gì đang xảy ra ở đây.

So, my interest in cheating started when Enron came on the scene, exploded all of a sudden, and I started thinking about what is happening here.

Những trường hợp như vụ tai tiếng People v. Jovanovic và Operation Spanner cho thấy rằng sự không rõ ràng gây ra khó khăn cho những cá nhân và chính quyền liên quan.

Spectacular incidents like the US scandal of People v. Jovanovic and the British Operation Spanner demonstrate the degree to which difficult grey areas can pose a problem for the individuals and authorities involved.

Nó dẫn tới các vụ kiện tụng, ( Tiếng cười ) các cuộc điều tra liên bang, và nhiều hậu quả, và một vụ tai tiếng, chúng ta sẽ không thảo luận ngày hôm nay.

It led to lawsuits ( Laughter ) federal investigations, and lots of repercussions, and that's a scandal we won't discuss today.

Trong khoảng thời gian diễn ra vụ ẩu đả, Punk và Dinero đã ngừng xuất hiện trên các TNA shows, dẫn tới tin đồn anh bị sa thải do vụ tai tiếng trên.

Around the time of the scuffle, Punk and Dinero stopped appearing on TNA shows, leading to speculation he was fired for the incident.

Những vụ tai tiếng gần đây xoay quanh cuộc đua nổi tiếng Vòng Quanh Nước Pháp đã liên kết việc đua xe đạp với việc sử dụng chất kích thích và gian lận.

Recent scandals surrounding the famous Tour de France have linked cycle racing with drug taking and deception.

Ông bổ nhiệm hai đảng viên cộng hòa và một đảng viên Dân chủ (John Tower, Brent Scowcroft và Edmund Muskie, được biết đến là "Ủy ban Tower") để điều tra vụ tai tiếng.

He opened his own investigation and appointed two Republicans and one Democrat, John Tower, Brent Scowcroft and Edmund Muskie, respectively, to investigate the scandal.

Akşener là Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ ngày 8 tháng 11 năm 1996 đến ngày 30 tháng 6 năm 1997 thay thế Mehmet Ağar, người đã từ chức do sự dính líu của ông trong vụ tai tiếng Susurluk .

Akşener was Minister of the Interior between 8 November 1996 and 30 June 1997, replacing Mehmet Ağar, who resigned as a result of his involvement in the Susurluk scandal.

Các vụ tai tiếng liên quan đến những lời nói dối của các chính trị gia nổi tiếng và của các nhà lãnh đạo khác trên thế giới đã làm chấn động xã hội.

Scandals involving lies told by prominent politicians and other world leaders have rocked society.

Thoát nạn trong vụ tai tiếng Keating Five, McCain biến cuộc tấn công chống ảnh hưởng sai trái của đồng tiền to lớn trong chính trị Mỹ như một vấn đề mang dấu ấn của ông.

Having survived the Keating Five scandal, McCain made attacking what he saw as the corrupting influence of big money on American politics his signature issue.

Chủ đề