Make it right nghĩa là gì năm 2024

(Thethaovanhoa.vn) – BTS vừa tung MV cực kỳ long lanh của ca khúc Make It Right ẩn chứa nhiều thông điệp. Sản phẩm đánh dấu sự hợp tác của nhóm nhạc đình đám Hàn Quốc với nghệ sĩ Lauv.

MV, mang vẻ mơ màng tuyệt đẹp, đan xen hai hình ảnh: một là những cảnh sân khấu của BTS và hai là câu chuyện hoạt hình đáng yêu giữa một cậu bé và một cô bé.

Giống như tất cả các MV trước của BTS, ngay khi Make It Right ra mắt, người hâm mộ lập tức đào xới những giả thuyết ẩn dưới nó.

Giống như hình ảnh đã hé lộ trước đó, MV là về một người hùng trẻ vượt qua khó khăn, thử thách, tiêu diệt con rồng độc ác để cứu cô bạn của mình.

Như vậy, BTS tiếp tục đào sâu đề tài về tâm hồn con người theo thuyết của Carl Jung, hay cụ thể hơn, về một người hùng, siêu tôi.

Từ “hero” (anh hùng) được BTS lặp đi lặp lại rất nhiều lần trong quá trình lưu diễn, quảng bá. Bắt đầu từ video ngắn về thẻ thành viên BTS, tung ra hôm 19/8 vừa qua, có thể đọc thấy dòng chữ “A New Superhero” (một siêu anh hùng mới) bên cạnh mốc thời gian 10/2019. Đặc biệt, chữ “Hero” có màu đỏ như áo nhân vật hoạt hình ở Make It Right.

Tiếp tục, khi tới Nhật, họ tung ra thông điệp: “I Can Be Your Hero” (Tôi có thể là người hùng của bạn). Ở Hong Kong (thuộc Trung Quốc), đó là: “So Now I’m A Hero” (Giờ thì tôi là một người hùng). Trước đó, BTS cũng đặc biệt có ca khúc về siêu anh hùng Anpanman.

Cận cảnh hơn, hình ảnh người hùng và con rồng từng được chính Carl Jung nhắc tới: “Chỉ có người nào mạo hiểm chiến đấu với rồng và không bị nó đả bại mới lấy được “báu vật khó mà giành được”. Phải vững lòng bởi anh ta phải đối mặt với mặt đất tối tăm của chính mình và nhờ đó, phát triển bản thân. Trải nghiệm này sẽ cho anh ta niềm tin và sự tin tưởng”.

Hoặc một câu khác: “Anh phải là chiến binh, là kẻ giết con rồng huyền thoại, là một người hùng, người phải chứng minh giá trị của mình qua hành động quả cảm”.

Nếu giả thuyết là đúng, như vậy, đây không đơn thuần là motip hoàng tử cứu công chúa mà sâu sắc hơn, đó là hành trình tìm kiếm bản thân. Con rồng trong thuyết của Carl Jung đại diện cho mặt đen tối trong mỗi con người mà ta cần đánh bại để được là chính mình.

  • BTS nhận lời cảm ơn đặc biệt trong phiên bản mới của cuốn sách ‘Map of the Soul: Persona’
  • Mang tiếng lạnh lùng, Suga BTS lại siêu ngọt ngào khi để mất nhẫn cưng
  • BTS xác nhận hợp tác với Lauv trong ca khúc ‘Make It Right’ bằng hình ảnh đầy ẩn ý

Make It Right tuy chỉ nằm ở mặt B album Map of the Soul: Persona của BTS nhưng cũng từng lọt Billboard Hot 100 ở vị trí 95.

Lauv tên thật là Ari Staprans Left, 25 tuổi, là ca sĩ, nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ. Tuy còn trẻ tuổi nhưng anh đã cộng tác với nhiều nghệ sĩ lớn như DJ Snake, Julia Michaels, Charli XCX, Demi Lovato…

right adjective (SUITABLE)

That hat looks just right on you.

Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ

  • suitableThis film contains language that is not suitable for children.
  • appropriateIs this film appropriate for young children?
  • apt"Unusual", yes, that's a very apt description.
  • fittingThe promotion was a fitting reward for all his hard work.

Xem thêm kết quả »

the right way round/up UK (US the right way around/up)

The lid has to go on the right way round or it won't fit.

Xem thêm

Thêm các ví dụBớt các ví dụ

  • She fished in her tool box for the right spanner.
  • She knew that Dave wasn't the right man for her but she couldn't deny the animal attraction between them.
  • I was fumbling for the right word.
  • Apropos what you said yesterday, I think you made the right decision.
  • This carpet would be just right for the dining room.

right adjective (MORALLY ACCEPTABLE)

I don't believe they should have put him in prison. It isn't right.

Thêm các ví dụBớt các ví dụ

  • "Was it wrong of me to go to the police?" "Oh no, I'm sure you did the right thing."
  • I'm sure you did the right thing in telling her about the problem.
  • It's not right to treat another human being like that.
  • It's only right that the two children be treated the same.
  • I don't think it's right to spend so much money on yourself.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

right adjective (HEALTHY)

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

right adjective (COMPLETE)

right adjective (DIRECTION)

Các thành ngữ

right adverb (DIRECTION)

right adverb (EXACTLY)

She walked right (= all the way) past me without noticing me.

I'll be right back/I'll be right with you (= I will return very soon).

right away mainly US (also right off)

Xem thêm

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

right adverb (IN TITLES)

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

right adverb (CORRECTLY)

Why does he never do anything right?

right adverb (SUCCESSFULLY)

go right

Things haven't been going right for me these past few months.

Xem thêm

Ngữ pháp

Các thành ngữ

right noun (DIRECTION)

King's Avenue is the first right (= the first road on the right side).

Thêm các ví dụBớt các ví dụ

  • Italic writing slants to the right.
  • Tens go in the left-hand column and units in the right.
  • We have to turn down/into/up the next road on the right.
  • Ours is the third road on the right.
  • Go up the stairs and her office is on the right.

right noun (POLITICS)

The right was/were in power after 1979.

Các thành ngữ

right exclamation (AGREEMENT)

"Johnny, you climb up first." "Right."

So there I was right, middle of the night, right, and this guy came up to me...

Thêm các ví dụBớt các ví dụ

  • "You start work on that pile then." "Right."
  • "We'll pick you up at eight o'clock." "Right."
  • Right, we've got a lot of work to get through so we'd better start now.
  • Right, if you're ready, I'll begin.
  • Right, if you don't mind I'd like to start this session.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Ngữ pháp

Các thành ngữ

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Chủ đề