Sustainable la gi

Sustainable economic growth without destroying the environment.

Phát triển kinh tế, nhưng không thể hủy hoại môi trường.

They are low-maintenance materials and

Họ là những vật liệu bảo dưỡng

thấp và họ cũng rất bền và bền vững.

At this rate, its payout ratio won't be sustainable this year.

Đối với tài lộc,

mức lương sẽ không ổn định trong năm nay.

Microbial protein alone will

not be enough for making our agriculture sustainable.

Chỉriêng vi khuẩn protein sẽ

không đủ để làm cho nông nghiệp của chúng ta bềnvững.

The emergence of TDTU in the list of 200 most sustainable universities in the world is a great honor for the university

and for Vietnam's education.

Sự xuất hiện của TDTU trong danh sách 200 đại học phát triển bền vững nhất thế giới là vinh dự lớn cho Trường và cho

nền giáo dục Việt Nam.

With a density of up to 20-30% green trees, Kizuna creates a green, clean,

beautiful and sustainable working environment.

Với mật độ cây xanh lên tới 20- 30%, Kizuna tạo nên một môi trường làm việc xanh, sạch,

We are committed to constantly strive to pursue to the end the mission was selected,

accompany with customer on the path to sustainable development.

Chúng tôi cam kết không ngừng phấn đấu theo đuổi đến cùng sứ mệnh đã lựa chọn, cùng đồng hành với khách

hàng trên con đường phát triển BỀN VỮNG.

The world has

established that energy is focal to shaping a sustainable and equitable future,

as well as combating poverty and driving human development.

Năng lượng chính

là trọng tâm để định hình một tương lai vững bền và bình đẳng,

chống đói nghèo và thúc đẩy phát triển con người.

That's why, starting today at QFC,

we will begin the transition to more sustainable options.

Đó là lý do tại sao, kể từ ngày bữa nay tại QFC, chúng tôi sẽ khởi đầu

chuyển đổi sang những tùy chọn vững bền hơn.

Expo Zaragoza 2008 promises to be a gathering of sustainable minds, all there to discuss issues of Water and Sustainable Development.

Triển lãm Expo Zaragoza 2008 hướng tới tập hợp các ý tưởng

bền vững,

tất cả các ý tưởng này có tiêu đề chung“ Nước và

Perhaps Maduro will be pushed out by a slightly less incompetent leader who is

able to render Cuban hegemony in Venezuela more sustainable.

Có lẽ Maduro sẽ bị đẩy ra bởi một nhà lãnh đạo bớt bất tài hơn một chút nhưng có khả năng khiến tư

thế bá quyền của Cuba ở Venezuela vững bền hơn.

The Real Guide to Sustainable Living' suggests that a medium-size dog could

have a similar footprint to a large SUV.

Hướng dẫn thực sự về cuộc sống bền vữngMột con chó cỡ trung bình

có thể có dấu chân tương tự như một chiếc SUV cỡ lớn.

Sustainable As the inventor of the automobile, maintaining our commitment to the environment and

society as a whole is a key corporate philosophy.

Là nhà phát minh xe hơi,

việc giữ vững cam kết của chúng tôi về môi trường

và xã hội là triết lý chính yếu của công ty.

The only way of creating a durable, sustainable structure is to think in terms of systems rather than products.

Cách duy nhất để tạo ra một kết cấu bền vững và có tuổi thọ cao là suy nghĩ về hệ thống thay vì sản phẩm.

Keeps And promote sustainable growth of the company's sales,

market share, market, reputation and manpower.

Giữ vững và phát huy tốc độ phát

triển của công ty về doanh số, thị phần, thị trường, uy tín và trình độ nhân lực.

When thinking about sustainable housing, the name of the game is location, location, location.

Khi nghĩ về nhà ở bền vững, tên của trò chơi là địa điểm,

vị trí, địa điểm.

To be sustainable they have to think about the future and manage the waste and the sewage water.”.

Để bền vững, họ phải nghĩ về tương lai và quản lý chất thải cũng như nước thải.”.

The project is envisioned as a sustainable destination that hopes to give an economic boost

to the region of eastern Vietnam.

Dự án này được hình dung là một điểm đến bền vững, hy vọng sẽ mang lại

một sự thúc đẩy kinh tế cho khu vực miền đông Việt Nam.

We commit to move to sustainable palm oil sourcing by 2015, purchasing our first batch of certified sustainable palm oil in November.

Chúng tôi cam kết đến năm 2015 chuyển

sang tìm mua dầu cọ từ nguồn bền vững, mua lô dầu cọ

bền

vững

đầu tiên có chứng nhận

bền vững

vào tháng 11.

Sustainable Architecture"Sustainable Architecture"- this phrase

in recent years is mentioned a lot.

cụm từ này trong những năm gần đây được nhắc tới rất nhiều.

Sustainable and Inexpensive: New technologies have been

introduced allowing old carpet to be recycled into new carpet or other products;

Bền: Các công nghệ mới cho

phép thảm cũ được tái chế thành thảm mới hoặc các sản phẩm khác;

Of course, to build a permanent, sustainable city on Mars, you must first achieve manned flights.

Tất nhiên, để thiết lập được một thành phố ổn định trên Sao Hỏa, trước tiên chúng ta phải đưa được người lên đó.

He says sustainable housing design and construction could improve energy

and economic outcomes.

Ông cho biết thiết kế và

xây dựng nhà ở bền vững có thể cải thiện kết

quả kinh tế và năng lượng.

Sustainable(1) involving the use of natural products

and energy in a way that does not harm the environment;

tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững.

We fundamentally believe that

behavior change is the only long-term sustainable solution to tackle the issue and we are very much behind that.”.

Chúng tôi tin rằng

thay đổi hành vi là giải pháp lâu bền duy nhất để giải quyết vấn đề này”.

The level of productivity, in contrast, establishes a sustainable level of prosperity that can be created by the economy.

Mức độ hiệu quả là một hệ thống mức độ thịnh vượng ổn định có thể tạo ra bởi nền kinh tế.

Now is the time to develop and

demonstrate the technologies that can make a more sustainable and resilient future possible.”.

Bây giờ là lúc để phát triển và

trình diễn các công nghệ có thể làm cho bền vững hơn và tương lai kiên cường có thể.

It's about making a difference to society,

having a purpose and making it more sustainable.

Điều quan trọng là khả năng tạo ra sự khác biệt

cho

xã hội,