Successfully completed là gì

Nghĩa của từ successfully

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@successfully
* phó từ
- có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt

Những mẫu câu có liên quan đến "successfully"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "successfully", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ successfully, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ successfully trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Facing Spiritual Storms Successfully

Thành công trong việc đối phó với bão táp thiêng liêng

2. And women successfully argued that.

Và nữ giới đã thành công với lý lẽ đó.

3. The project was successfully completed.

Công trình đó đã được hoàn tất tốt đẹp.

4. Millions of smokers have successfully quit.

Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc.

5. She successfully ran against eight men.

Bà thành công thắng cử trước tám người đàn ông.

6. You have successfully calibrated your device

Bạn đã cân chỉnh thiết bị thành công

7. Test page successfully sent to printer %

Trang thử đã được gửi cho máy in %

8. libcrypto was not found or successfully loaded

Không tải thành công hay không tìm thấy thư viện mật mã libcrypto

9. Can it be successfully negotiated without signposts?

Có thể nào đi đến nơi đến chốn mà không cần biển chỉ đường không?

10. They Are Successfully Coping With Negative Feelings

Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực

11. How did they successfully endure to the end?

Làm thế nào họ kiên trì đến cùng một cách thành công như vậy?

12. Salesperson and trafficker aren't necessary to save successfully.

Bạn không cần nhập người bán hàng và người quản trị quảng cáo để lưu thành công.

13. The remaining two aircraft were successfully flown off.

Hai chiếc máy bay còn lại được phóng thành công.

14. The first time, he steals some cucumbers successfully.

Lần đầu tiên, nó đã đánh cắp một số dưa chuột thành công.

15. Could man rule himself successfully apart from God?

Đức Chúa Trời có công bình không khi đòi hỏi sự vâng phục quyền thống trị của Ngài?

16. 1970 Soviet spacecraft Venera 7 successfully lands on Venus.

1970 - Tàu vũ trụ Venera 7 của Liên Xô đã hạ cánh thành công trên sao Kim.

17. And after 20 days we landed successfully in Egypt.

Và sau 20 ngày, chúng tôi đã hạ cánh thành công tại Ai Cập.

18. Successfully posted changes are reflected in your account immediately.

Thay đổi đã đăng thành công sẽ được phản ánh trong tài khoản của bạn ngay lập tức.

19. An air-launched version, Ra'ad, has been successfully tested.

Phiên bản Babur phóng trên không, 'RAAD' đã được thử nghiệm thành công.

20. Companies need capital, or invested money, to operate successfully.

Muốn hoạt động thành công, thì các công ty cần vốn, hay tiền đầu tư.

21. It will be successfully flight tested on June 29.

Nó đã thành công trong chuyến bay thử nghiệm vào 29 tháng 6.

22. Can children be successfully reared in a blended family?

Trong một gia đình có con riêng, có thể thành công trong việc dưỡng dục trẻ không?

23. A year later he would successfully defend his title.

Một năm sau đó, anh tiếp tục giành được danh hiệu này.

24. Communist members successfully penetrated the Sarawak United Peoples' Party (SUPP).

Tư tưởng Mao Trạch Đông cũng thâm nhập thành công một chính đảng mang tên Đảng Liên hiệp Nhân dân Sarawak (SUPP).

25. Cuba also successfully exports many medical products, such as vaccines.

Cuba cũng xuất khẩu thành công nhiều sản phẩm y tế, chẳng hạn như vắc-xin.

26. DNA has been successfully amplified from specimens of similar age.

ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự.

27. On 2 January 1942, Archer successfully completed her sea trials.

Ngày 2 tháng 1 năm 1942, Archer hoàn tất việc chạy thử máy.

28. Patients were also successfully treated using tranylcypromine combined with clonazepam.

Bệnh nhân cũng được điều trị thành công bằng cách sử dụng tranylcypromine kết hợp với clonazepam.

29. We'll confirm whether your payment was issued successfully or declined.

Chúng tôi sẽ xác nhận xem khoản thanh toán của bạn đã được phát hành thành công hay bị từ chối.

30. A succession of small, successfully kept promises leads to integrity.

Một loạt các lời hứa giản dị, khi được giữ đúng, đều dẫn đến tính liêm khiết.

31. Mental-health professionals can treat many mental-health disorders successfully.

Những chuyên gia trong ngành có thể điều trị thành công nhiều chứng bệnh tâm thần.

32. During Brezhnev's tenure as Party leader, Chernenko's career continued successfully.

Trong thời Brezhnev giữ chức lãnh đạo Đảng, sự nghiệp của Chernenko tiếp tục thăng tiến.

33. This was successfully demonstrated during Operation Desert Storm in 1991.

Tất cả đã bị phá hủy trong Chiến dịch Bão táp Sa mạc vào năm 1991.

34. After successfully treating patients with our coil, we felt really enthusiastic.

Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết.

35. Many parents are successfully instilling this wholesome inclination in their children.

Nhiều bậc cha mẹ đã thành công trong việc khắc ghi khuynh hướng lành mạnh này trong lòng con cái.

36. Hellcat fighters from Ameer and Empress successfully fought off the attack.

Máy bay tiêm kích Hellcat của Ameer và Empress đã chống trả thành công những đợt tấn công.

37. 5 Wisdom is the ability to use knowledge and understanding successfully.

5 Sự khôn ngoan là khả năng ứng dụng khéo léo tri thức và năng lực hiểu biết.

38. C - 24 successfully grafted to subject's marker cells at 00:09.

C - 24 đã được cấy thành công vào cơ quan sản sinh ra tế bào của vật thể vào lúc 00:09.

39. Invertebrates, particularly arthropods, have successfully made their homes in the desert.

Động vật không xương sống, đặc biệt là arthropoda, đã thành công khi sống trong hoang mạc.

40. Even so, Guilherme has successfully resisted the pressure to be dishonest.

Dù thế, anh Guilherme đã kháng cự thành công áp lực sống không lương thiện.

41. Laser alloying has also been successfully used for the same purpose.

Nhựa bồ công anh cũng hay được sử dụng với mục đích tương tự.

42. He wanted to tell him he has successfully recaptured the boy.

Ông ta muốn nói với bố cháu ông ta đã bắt lại được thằng bé.

43. Of those 85 takes, only three actually successfully completed their run.

Trong số 85 lần quay này chỉ có ba lần là cỗ máy chạy kết thúc thành công.

44. Onjo directly led an army of 5,000 and successfully destroyed the rebellion.

Onjo lập tức dẫn 5.000 quân và đã đàn áp thành công cuộc nổi loạn đó.

45. In this situation, is it really possible to bring up children successfully?

Trong tình trạng này, có thể nào thật sự thành công trong việc nuôi dưỡng con cái không?

46. 13. (a) What are some problems that Gods Kingdom will address successfully?

13. a) Nước Trời sẽ hoàn toàn giải quyết những vấn đề nào?

47. When that person successfully grows Datura flowers, miracles will happen to you.

Sau này hoa Mạn Đà La nở ra, kỳ tích sẽ xảy ra ở trên người ngài.

48. But this time, she kept going until she successfully reached the coastline.

Nhưng lần này, em vẫn tiếp tục và bơi vào bờ một cách thành công.

49. She battled her cancer successfully, however, and today directs a drama school.

Bà chiến đấu với bệnh ung thư thành công, tuy nhiên, và hôm nay chỉ đạo một trường kịch.

50. You and Mei have successfully set up a trap for the general

Ngươi và Tiểu Muội đã thành công cài được bọn quan binh vào bẫy