Steadily là gì

Driven by advances in technology and increases in manufacturing scale and sophistication, the cost of photovoltaics has declined steadily since the first solar cells were manufactured, and the levelised cost of electricity (LCOE) from PV is competitive with conventional electricity sources in an expanding list of geographic regions.

Do sự tiến bộ trong công nghệ và tăng quy mô sản xuất và sự tinh tế, chi phí của quang điện đã giảm dần kể từ khi pin mặt trời đầu tiên được sản xuất, và chi phí điện (LCOE ) từ PV là cạnh tranh với các nguồn điện thông thường trong một mở rộng danh sách các vùng địa lý.

WikiMatrix

Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.

Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.

WikiMatrix

Albert managed and improved the other royal estates; his model farm at Windsor was admired by his biographers, and under his stewardship the revenues of the Duchy of Cornwall—the hereditary property of the Prince of Wales—steadily increased.

Albert cũng quản lý và cải tiến các tư sản khác của hoàng gia; những trang trị hiện đại của ông tại Windsor được các nhà viết sử rất ủng hộ, và dưới sự quản lý của ông, thu nhập từ Lãnh địa Công tước Cornwall — tài sản di truyền của ngôi Hoàng tử xứ Wales — không ngừng gia tăng.

WikiMatrix

From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home.

Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ.

WikiMatrix

Instead, world productivity appears to have increased relatively steadily since the 19th century.

Thay vào đó năng suất thế giới dường như đã tăng tương đối đều đặn kể từ thế kỷ XIX.

WikiMatrix

Taiwan's agricultural population has steadily decreased from 1974 to 2002, prompting the Council of Agriculture to introduce modern farm management, provide technical training, and offer counseling for better production and distribution systems.

Dân số nông nghiệp của Đài Loan đã giảm đều từ năm 1974 xuống 2002, khiến Hội đồng Nông nghiệp giới thiệu quản lý trang trại hiện đại, đào tạo kỹ thuật và tư vấn cho các hệ thống sản xuất và phân phối tốt hơn.

WikiMatrix

UNlCEF thinks that that's good news because the figure has been steadily coming down from 12 million in 1990.

UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.

QED

In a world where the cost of living is rising relentlessly and unemployment is increasing steadily, some individuals become desperate and, as a result, make unwise decisions.

Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan.

jw2019

According to the Federal Reserve , U.S. household debt grew steadily from the time the Fed started tracking it in 1952 .

Theo Cục Dự trữ Liên bang , nợ của các hộ gia đình Mỹ tăng đều đặn kể từ thời điểm Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu theo dõi năm 1952 .

EVBNews

At the same time, the local German minority was granted several privileges, and their number was steadily raised by the settlement of ethnic Germans, including those displaced by the Nazi-Soviet population transfers.

Đồng thời, người Đức địa phương đã được cấp một số đặc quyền, và số lượng của họ đã được tăng lên ổn định bởi sự giải quyết của người dân tộc người Đức, bao gồm cả những người di dời do chuyển đổi dân số của Đức Quốc xã-Xô viết.

WikiMatrix

Now the company was steadily growing, and by 1968, annual production had reached a volume of 100 million.

Bây giờ công ty đã tăng trưởng đều đặn và đến năm 1968, sản lượng hàng năm đạt 100 triệu.

WikiMatrix

The first exposition took place in 1999 at the Institut supérieur du commerce de Paris and welcomed 3,200 visitors, a number which has grown steadily.

Triển lãm Nhật Bản đầu tiên diễn ra vào năm 1999 tại Institut supérieur du commerce de Paris và đón 3.200 lượt khách, số khách đến tăng đều đặn sau mỗi đợt tổ chức.

WikiMatrix

The thirty-two hours per week of classes at age 7 steadily grew until it reached fifty-five hours per week by the time he was 17.

Mỗi tuần hai mươi hai giờ học ở lớp 7 tăng lên đều đặn cho đến năm mươi lăm giờ một tuần vào lúc cậu 17 tuổi.

WikiMatrix

Dublin has a steadily improving public transport network including the DART, Luas, Dublin Bus, and dublinbikes.

Dublin đang dần cải thiện mạng lưới vận chuyển công cộng, bao gồm DART, Luas, Dublin Bus và dublinbikes.

WikiMatrix

The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south).

Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam).

WikiMatrix

According to the U.S. International Trade Commission (ITC), imports of large residential washers increased "steadily" from 2012 to 2016, and that domestic producers' financial performance "declined precipitously".

Theo Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ (ITC), nhập khẩu máy giặt dân dụng lớn đã gia tăng "đều đặn" từ năm 2012 đến năm 2016, và kết quả hoạt động tài chính của các nhà sản xuất trong nước đã "giảm mạnh" .

WikiMatrix

Women’s economic empowerment has also steadily improved in Vietnam over the past decade.

Nữ giới ở Việt Nam cũng được trao quyền nhiều hơn đáng kể trong các hoạt động kinh tế ở thập kỷ qua.

worldbank.org

They then describe the transformation: “The state of the river deteriorated steadily over the years with what was, perhaps, the final blow coming during the Second World War when major sewage works and sewers were damaged or destroyed.

Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai.

jw2019

Pongsona developed out of an area of disturbed weather on December 2, and steadily intensified to reach typhoon status on December 5.

Pongsona phát triển về khu vực thời tiết bị xáo trộn vào ngày mùng 2 tháng 12, và đều đặn mạnh dần lên thành bão vào ngày mùng 5.

WikiMatrix

Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision.

Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt.

WikiMatrix

Steadily harassed by the Germanic tribes, in 58 BC the Helvetii decided to abandon the Swiss plateau and migrate to western Gallia, but Julius Caesar's armies pursued and defeated them at the Battle of Bibracte, in today's eastern France, forcing the tribe to move back to its original homeland.

Do thường xuyên bị các bộ lạc German quấy nhiễu, đến năm 58 TCN người Helvetii quyết định từ bỏ cao nguyên Thụy Sĩ và di cư đến miền tây Gallia, song quân đội của Julius Caesar truy kích và đánh bại họ trong trận Bibracte tại miền đông của Pháp ngày nay, buộc bộ lạc này chuyển về quê hương ban đầu của họ.

WikiMatrix

The services sector accounted for 64% of GDP in 2007 and its role in the Hungarian economy is steadily growing.

Ngành dịch vụ chiếm 64% GDP trong năm 2007 và vai trò của nó trong nền kinh tế Hungary ngày càng tăng.

WikiMatrix

Despite its deep ravines, Toronto is not remarkably hilly, but its elevation does increase steadily away from the lake.

Mặc dù có những khe núi sâu, Toronto không có địa hình đối núi đáng kể, song độ cao tăng dần khi ra xa hồ.

WikiMatrix

Jimmy continued northwestward through a break in the subtropical ridge caused by Isa, and it steadily intensified as it tracked through an area of light vertical wind shear.

Jimmy tiếp tục di chuyển theo hướng Tây Bắc xuyên qua phần bị phá vỡ của áp cao cận nhiệt gây ra bởi Isa, và tăng cường ổn định khi nó đi qua vùng có độ đứt gió theo chiều thẳng đứng yếu.

WikiMatrix

There was a lull in the fighting during the late 1990s but the violence has steadily worsened since 2000.

Đã có một khoảng thời gian lặng sóng vào cuối những năm 1990 nhưng bạo lực đã trở nên tồi tệ hơn kể từ năm 2000.

Chủ đề