Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spare
Phát âm : /speə/
+ tính từ
thừa, dư, có để dành
spare time thì giờ rỗi
spare cash tiền để dành
spare room buồn ngủ dành riêng cho khách
thanh đạm, sơ sài
spare diet chế độ ăn uống thanh đạm
gầy go
man of spare frame người gầy gò
để thay thế (đồ phụ tùng)
+ danh từ
đồ phụ tùng (máy móc)
+ ngoại động từ
để dành, tiết kiệm
to spare expense tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts không tiếc sức
không cần đến, có thừa
we cannot spare him just now hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
to spare someone's life thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
spare me these jeremiads xin miễn cho tôi những lời than van đó
+ nội động từ
ăn uống thanh đạm
tằn tiện
spare the rod and spoil the child
(xem) rod
to have enought and to spare
có của ăn của để; dư dật
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: plain bare unembellished unornamented bare(a) scanty free excess extra redundant supererogatory superfluous supernumerary surplus trim fifth wheel spare part give up part with dispense with save
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spare"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "spare": saber sabre safari sapor saver shaper shaver sopor spar spare more...
Những từ có chứa "spare": non-transparent semitransparent spare sparerib subtransparent transparence transparency transparent
Những từ có chứa "spare" in its definition in Vietnamese - English dictionary: sơ sài chừa phụ tùng dè rảnh rang buông tha giờ rãnh nể lòng roi vọt gầy more...
Lượt xem: 511
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /ˈspɛr/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈspɛr]
Tính từSửa đổi
spare/ˈspɛr/
Thừa, dư, có để dành.
spare time — thì giờ rỗi
spare cash — tiền để dành
spare room — buồng ngủ dành riêng cho khách
Thanh đạm, sơ sài.
spare diet — chế độ ăn uống thanh đạm
Gầy gò.
man of spare frame — người gầy gò
Để thay thế (đồ phụ tùng).
Danh từSửa đổi
spare/ˈspɛr/
Đồ phụ tùng (máy móc).
Ngoại động từSửa đổi
spare ngoại động từ /ˈspɛr/
Để dành, tiết kiệm.
to spare expense — tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts — không tiếc sức
Không cần đến, có thừa.
we cannot spare him just now — hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d — tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
Tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho.
to spare someone's life — tha mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings — không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation — đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
spare me these jeremiads — xin miễn cho tôi những lời than van đó
Chia động từSửa đổi
spare
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to spare
Phân từ hiện tại
sparing
Phân từ quá khứ
spared
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
spare
spare hoặc sparest¹
spares hoặc spareth¹
spare
spare
spare
Quá khứ
spared
spared hoặc sparedst¹
spared
spared
spared
spared
Tương lai
will/shall²spare
will/shallspare hoặc wilt/shalt¹spare
will/shallspare
will/shallspare
will/shallspare
will/shallspare
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
spare
spare hoặc sparest¹
spare
spare
spare
spare
Quá khứ
spared
spared
spared
spared
spared
spared
Tương lai
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
spare
—
let’s spare
spare
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
spare nội động từ /ˈspɛr/
Ăn uống thanh đạm.
Tằn tiện.
Thành ngữSửa đổi
spare the rod and spoil the child: Xem Rod.
to have enough and to spare: Có của ăn của để; dư dật.
Chia động từSửa đổi
spare
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to spare
Phân từ hiện tại
sparing
Phân từ quá khứ
spared
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
spare
spare hoặc sparest¹
spares hoặc spareth¹
spare
spare
spare
Quá khứ
spared
spared hoặc sparedst¹
spared
spared
spared
spared
Tương lai
will/shall²spare
will/shallspare hoặc wilt/shalt¹spare
will/shallspare
will/shallspare
will/shallspare
will/shallspare
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
spare
spare hoặc sparest¹
spare
spare
spare
spare
Quá khứ
spared
spared
spared
spared
spared
spared
Tương lai
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
weretospare hoặc shouldspare
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
spare
—
let’s spare
spare
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)