So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Smartphone mới thuộc dòng A của Samsung sẽ được bán tại Việt Nam vào ngày 27/10 với giá 7,69 triệu đồng.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Galaxy A7 nằm trong phân khúc smartphone tầm trung có mức cạnh tranh cao nhất hiện nay. Sản phẩm này sẽ phải đối đầu với các sản phẩm như Huawei Nova 3i, Oppo F9 hay Bphone 3.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Máy có màn hình SuperAMOLED kích thước 6 inch, độ phân giải Full HD+ với tỷ lệ 18,5:9 quen thuộc của Samsung. Màn hình của máy hiển thị màu sắc cũng như độ sáng tốt. Tính năng Always On Display quen thuộc cũng được duy trì trên model mới.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Mặt sau được làm bằng kính với hiệu ứng đổi màu đang là xu thế hiện nay, tuy nhiên mặt lưng kính dạng này khá dễ bám vân tay. Cụm camera được đặt lệch góc giống trên A8 Star chứ không phải ở giữa theo truyền thống của hãng.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Camera trước độ phân giải 24 megapixel ngang tầm với các đối thủ như Huawei Nova 3i, Oppo F9. Samsung có trang bị thêm đèn flash trợ sáng, tuy vẫn có tính năng làm đẹp nhưng chưa hỗ trợ AI như trên các smartphone cùng tầm giá.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Cụm camera sau gồm một camera 5 megapixel để đo độ sâu trường ảnh, camera chính 24 megapixel và camera góc siêu rộng 8 megapixel. Người dùng có thể chuyển đổi ống kính nhanh với một lần chạm, các tính năng chụp vẫn quen thuộc với người dùng Samsung như Live Focus, Pro...

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Phần khung sườn của máy được làm bằng nhựa cùng màu với mặt lưng. Samsung cũng bỏ đi tính năng chống nước khi so với thế hệ trước. Máy được trang bị chip xử lý Exynos 7885, RAM 4 GB và bộ nhớ trong 64 GB - cấu hình này ngang với Oppo F9 nhưng thấp hơn Realme 2 Pro và Huawei Nova 3i.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Cảm biến vân tay được dời qua bên cạnh phải tích hợp chung với nút nguồn. Đây là cảm biến vân tay một chạm, ngoài ra, máy cũng tích hợp khả năng nhận diện gương mặt.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Các cổng kết nối vẫn được bố trí phía dưới đế máy. Trên Galaxy A7 2018, Samsung chỉ trang bị cổng sạc microUSB thay vì USB C. Pin dung lượng 3.300 mAh và không có sạc nhanh.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Samsung cũng sử dụng một khay sim 3 trong 1 thay vì hai khay sim tách rời như trước kia. Máy chạy Android 8 với giao diện Samsung Experience đặc trưng, cùng trợ lý ảo Bixby.

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i
So sánh samsung a7 2023 và huawei nova 3i

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - A750F/DS, A750FN/DS HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - A750G 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40, 41 - A750F/DS, A750FN/DS 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66 - A750G Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2018, July 18 2018, September 20 Status Available. Released 2018, July 27 Available. Released 2018, October Body 157.6 x 75.2 x 7.6 mm (6.20 x 2.96 x 0.30 in) 159.8 x 76.8 x 7.5 mm (6.29 x 3.02 x 0.30 in) 3D size compare

Size up

169 g (5.96 oz) 168 g (5.93 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 3), glass back, plastic frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD Super AMOLED 6.3 inches, 97.4 cm2 (~82.2% screen-to-body ratio) 6.0 inches, 91.4 cm2 (~74.4% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~409 ppi density) 1080 x 2220 pixels, 18.5:9 ratio (~411 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Always-on display Platform OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie), EMUI 9.0 Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10, One UI 2.0 Chipset Kirin 710 (12 nm) Exynos 7885 (14 nm) CPU Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A73 & 6x1.6 GHz Cortex-A53) GPU Mali-G51 MP4 Mali-G71 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/2.2, PDAF 2 MP, (depth) 24 MP, f/1.7, 27mm (wide), 1/2.8", 0.9µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 18mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.2, (depth) Features LED flash, HDR, panorama LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@240fps, 720p@960fps Selfie Camera Modules 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No Yes (market dependent) Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0 Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass ANT+ Samsung Pay Battery Type Li-Ion 3340 mAh, non-removable Li-Po 3300 mAh, non-removable Charging 10W wired Stand-by Talk time Misc Colors Black, Pearl White, Iris Purple Black, blue, gold, pink SAR EU 0.34 W/kg (head) 1.43 W/kg (body) Models INE-LX1, INE-LX1r, INE-LX1, Sydney 6353, INE-LX2r, INE-AL00, INE-TL00 SM-A750F, SM-A750FN, SM-A750G, SM-A750GN, SM-A750C, SM-A750X, SM-A750N Price About 220 EUR About 310 EUR Tests Performance AnTuTu: 123883 (v7) GeekBench: 4446 (v4.4) GFXBench: 5.7fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.324 (sunlight) Loudspeaker Audio quality Battery (old)