So sánh nokia 7.1 plus và nokia 7 plus năm 2024

Nói như vậy không có nghĩa là Nokia 8.1 không đẹp, thậm chí mình đánh giá nó còn sang hơn cả Nokia 7 Plus nữa kìa, nhưng sang hơn lại không đem tới sự nổi bật dành cho Nokia 8.1. Có thể Nokia cần phải làm Nokia 8.1 như thế để cạnh tranh dễ hơn với các hãng Trung Quốc khác vốn cũng đang phổ cập thiết kế khung kim loại và hai mặt kính cho đa số những dòng điện thoại tầm trung của họ.

Một điểm mình chưa ưng lắm ở Nokia 7 Plus đó là viền nó làm khá sắc, cầm lâu hơi cấn tay, phần này Nokia 8.1 làm ngon hơn hơn, cảm giác sử dụng thoải mái hơn.

So sánh nokia 7.1 plus và nokia 7 plus năm 2024

Nokia 7 Plus cũng tạo được ấn tượng mạnh với mình nhờ Android One. Còn nhớ hồi năm ngoái khi Android One xuất hiện với Snapdragon 660 trên Nokia 7 Plus đã khiến mình cảm thấy máy chạy nhanh gần bằng flagship của năm 2017, đây là thứ không phải điện thoại nào cũng có thể làm được. Sự tinh gọn của Android One kết hợp với nhân xử lý tốt của 660 đã giúp mình thay đổi quan điểm về việc điện thoại Android tầm trung thì phần nhiều là chậm.

Và mình lại càng bất ngờ hơn khi Nokia 7 Plus được nằm trong danh sách những chiếc điện thoại không phải Google Pixel mà vẫn được thử nghiệm Android P Beta. Năm 2018 là năm đầu tiên Google mở Android Beta cho các máy không phải Google, vậy nên mình cảm thấy rất thú vị khi mà Nokia lại nằm trong danh sách. Những cái tên khác bao gồm Sony, Oppo, Vivo và OnePlus nhưng tất cả những máy kia đều là flagship ở tầm cao hơn Nokia 7 Plus.

So sánh nokia 7.1 plus và nokia 7 plus năm 2024

Đương nhiên khi Android Pie ra mắt chính thức, Nokia 7 Plus cũng là một trong những máy đầu tiên được update phiên bản này. Trong khi các cái tên lớn, thậm chí là flagship nhiều chục triệu, phải chờ một thời gian mới được cập nhật Android Pie thì mình đã vui vẻ ăn pie từ đời nào rồi. Năm nay hi vọng Nokia tiếp tục giữ được phong độ đó và không làm mình thất vọng. Nokia nói ở sự kiện MWC 2019 rằng họ cam kết tốc độ cập nhật phần mềm cũng như trải nghiệm mượt mà chính là 2 trọng tâm của công ty khi làm điện thoại.

Nói về khả năng chụp ảnh, tính ra về mặt này thì mình thấy Nokia 7 Plus và Nokia 8.1 cũng ngang ngửa nhau, không quá khác biệt. Mình từng cầm Nokia 7 Plus đi du lịch Đà Nẵng và chụp được nhiều tấm ảnh rất ấn tượng, ví dụ như tấm hình bạn thấy bên dưới. Đây là tấm ảnh chụp xóa phông bạn gái của mình (để ý ngay chỗ tóc hơi bị lem tí nhưng để share Facebook thì vẫn ổn), màu sắc lên rất tốt và giống thật, đặc biệt chụp dưới trời nắng gắt mà chi tiết vẫn giữ lại được khá nhiều cả ở mảng tối lẫn mảng sáng thì ngon đấy chứ không phải đùa.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA CDMA 800 & TD-SCDMA - China 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA CDMA2000 1xEV-DO - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 28, 38, 40, 66 - USA 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - Global 1, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2018, October 04 2018, February 25 Status Available. Released 2018, October 28 Available. Released 2018, April 30 Body 149.7 x 71.2 x 8 mm (5.89 x 2.80 x 0.31 in) 158.4 x 75.6 x 8 mm (6.24 x 2.98 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

160 g (5.64 oz) 183 g (6.46 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 3), glass back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 3), aluminum back, aluminum frame (6000 series) SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD, HDR10 IPS LCD 5.84 inches, 85.1 cm2 (~79.9% screen-to-body ratio) 6.0 inches, 92.4 cm2 (~77.2% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio (~432 ppi density) 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~403 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 3 Platform OS Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, Android One Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 10, Android One Chipset Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm) Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm) CPU Octa-core (4x1.8 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.6 GHz Kryo 260 Silver) Octa-core (4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) GPU Adreno 509 Adreno 512 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.8, 1.28µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.4, (depth) 12 MP, f/1.8, 25mm (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 13 MP, f/2.6, (telephoto), 1/3.4", 1.0µm, AF, 2x optical zoom Features Zeiss optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Zeiss optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) 4K@30fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 24mm (wide) 16 MP, f/2.0, 1/3.06", 1.0µm Features Zeiss optics Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, EDR, LE, aptX 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3060 mAh, non-removable Li-Ion 3800 mAh, non-removable Charging 18W wired 18W wired Stand-by Up to 408 h (3G) Up to 723 h (3G) Talk time Up to 19 h 30 min (3G) Up to 19 h (3G) Music play Up to 126 h Misc Colors Gloss midnight blue, gloss steel Black/Copper, White/Copper SAR EU 0.26 W/kg (head) 1.74 W/kg (body) 0.36 W/kg (head) 1.78 W/kg (body) Models TA-1100, TA-1097, TA-1085, TA-1095, TA-1096 TA-1041, TA-1062, TA-1046 Price About 240 EUR About 490 EUR Tests Performance AnTuTu: 117175 (v7) GeekBench: 4975 (v4.4) GFXBench: 5.9fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 140820 (v7) GeekBench: 5893 (v4.4) GFXBench: 8.6fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 1701:1 (nominal), 3.479 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)