So sánh lũy tiến trong tiếng anh năm 2024

So sánh kép (Double comparatves)

  1. So sánh lũy tến (càng ngày càng) (so sánh mộ mệnh đề)Dạng so sánh lũy tến được dùng để diễn đạ sự việc đang ăng dần hoặc giảm dần mộ cách liên ục.-

..er and ...er

more and more

được dùng để diễn đạ sự ăng dần.shor adj/ adv

+ er + and +

shor adj/adv

+ er more and more +

long adj/ adv

Ex: Bety is younger and younger. (Bety càng ngày càng rẻ ra)Her sory was more and more atracve. (Câu chuyện của bà a càng ngày càng hấp dẫn.)We're going more and more slowly. (Chúng ôi đi càng lúc càng chạm.)

- Less and less được dùng để diễn đạ sự giảm dần.

Ex: He became less and less ineresed in polics. (Càng ngày anh a càng í quan âm đến chính rị,)He played he piano less and less as he grew older. (Càng lớn nó càng í chơi dương cầm.)

GHI CHÚ:Những nh ừ 2 vần ận cùng bằng. y, el, er, ow được coi như mộ vần, do đó khi so sánh, achỉ cần hêm er vào sau những nh ừ đó mà hôi

simple\=\>simpler narrow\=\>narrowerhappy\=\>happierclever\=\>cleverer

Mộ số nh ừ so sánh bấ quy ắc

bad \=\>worsemany, much\=\>moregood well\=\>beterlitle\=\>lessfar\=\>farher, furher

  1. So sánh đồng tến (càng ... càng) (so sánh 2 mệnh đề)- Dạng so sánh đồng tến với he ... he ., được dùng để diễn đạ sự cùng hay đổi (ăng hêmhoặc giảm bớ về số lượng hoặc mức độ) của sự việc.

The

comparatve+ S + V

he

comparatve +S + V

Ex: The older I ge, he happier I am. (Càng lớn uổi ôi càng hấy hạnh phúc) The more dangerous i is, he more I like i. (Việc càng nguy hiếm ôi càng hích)

- Dạng ngắn của cấu rúc này được dùng rong hành ngữ The more he merrier (càng đông càng vui) và rong cấu rúc

The + comparatve + he beer

Ex: Wha me shall we leave? - The sooner he beter. (Mấy giờ chúng a đi – Càng sớm càng ố.)How do you like your coee? - The sronger he beter.(Anh hích cà phê như hế nào? – Càng đậm càng ố.)

GHI CHÚ:So sánh kép có hể áp dụng cho cả Trạng ừ, Danh ừ hoặc Động ừ

- The more books you read, he more knowledge you ge. (So sánh Danh ừ)- The more I mee him, he more I hae him. (So sánh Động ừ)- The faser you drive, he sooner you arrive. (So sánh Trạng ừ)

Hai vế so sánh có hể khác nhau.

- The

longer

he waied, he m

ore

im paten

he became. ( So sánh rạng ừ và nh ừ)- The more

elecriciy

you use, he more

impaten

he became. ( So sánh danh ừ và nh ừ)- The

faser

people drive, he more

accidens

happen. ( So sánh rạng ừ và danh ừ)

  1. Complee he senences, using he srucure...er and...er or more and more.

1. This subjec ges harder and harder all he me. (hard)2. I'm jus geng more and more confused. (confused)3. I's becoming___________________________for me o keep up. (dicul)4. The exbook jus ges___________________________. (complicaed)5. I spend ___________________________ me on my work. (much)6. My lis of hings o do ges ___________________________. (long)7. As I waied for my inerview, I became ___________________________ (nervous) 8. My problem is jus geng ___________________________. (bad)9. Since she has been in Briain, her English has go ___________________________ (good)10. My bags seemed o ge ___________________________ as I carried hem (heavy)

11. Travelling is becoming ___________________________. (expensive)12. Tha hole in your pullover is geng ___________________________ (big)

II. Complee each senence using he informaton in brackes and he srucure wih wo comparatves.

1. (The ren is high.) The bigger a a is, he higher he ren is.2. (You learn quickly.) The younger you are, ___________________________3. (The roads are quie.) The earlier you leave, ___________________________4. (The choice is wide.) The bigger a supermarke is, ___________________________5. (I ge confused.) The more I ry o work his ou, ___________________________6. (You can speak uenly.) The more you pracce, ___________________________7. (The beaches ge crowded.) The beter he weaher is, ___________________________8. (She became impaen.) The longer she wai, ___________________________9. (I's hard o concenrae.) The more red you are, ___________________________10. (The produc is reliable)The higher he price is, ___________________________III. Rewrie he senences

1. The apartment is big. The rent is high.

The bigger …………………………………………………………………

So sánh lũy tiến trong tiếng anh năm 2024

Khi nào Đừng so sánh hơn và hơn nhất?

So sánh hơn được sử dụng để so sánh sự khác biệt về một thuộc tính giữa hai đối tượng. Ví dụ: This book is more interesting than that one (Cuốn sách này thú vị hơn cuốn kia). So sánh nhất được sử dụng để so sánh sự khác biệt về một thuộc tính giữa một đối tượng và tất cả các đối tượng khác trong cùng một nhóm.

So sánh hơn của Healthy là gì?

Đối với câu sánh hơn: healthier hoặc more healthy than…

So sánh trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, câu so sánh (Comparisons) là cấu trúc dùng để so sánh giữa 2 hay nhiều người hoặc sự vật, sự việc ở một khía cạnh cụ thể nào đó. 3 dạng so sánh trong tiếng Anh bao gồm: so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất.

So sánh hơn của Easy là gì?

Với các tính từ ngắn có kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, khi thành lập tính từ so sánh hơn hoặc nhất, ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm đuôi “-est” vào phía sau. Ví dụ: hungry – hungrier – hungriest (đói – đói hơn – đói nhất) Easy – easier – the easiest (dễ – dễ hơn – dễ nhất)