So sánh kép (Double comparatves) Show
..er and ...er và more and more được dùng để diễn đạ sự ăng dần.shor adj/ adv + er + and + shor adj/adv + er more and more + long adj/ adv Ex: Bety is younger and younger. (Bety càng ngày càng rẻ ra)Her sory was more and more atracve. (Câu chuyện của bà a càng ngày càng hấp dẫn.)We're going more and more slowly. (Chúng ôi đi càng lúc càng chạm.) - Less and less được dùng để diễn đạ sự giảm dần. Ex: He became less and less ineresed in polics. (Càng ngày anh a càng í quan âm đến chính rị,)He played he piano less and less as he grew older. (Càng lớn nó càng í chơi dương cầm.) GHI CHÚ:Những nh ừ 2 vần ận cùng bằng. y, el, er, ow được coi như mộ vần, do đó khi so sánh, achỉ cần hêm er vào sau những nh ừ đó mà hôi simple\=\>simpler narrow\=\>narrowerhappy\=\>happierclever\=\>cleverer Mộ số nh ừ so sánh bấ quy ắc bad \=\>worsemany, much\=\>moregood well\=\>beterlitle\=\>lessfar\=\>farher, furher
The comparatve+ S + V he comparatve +S + V Ex: The older I ge, he happier I am. (Càng lớn uổi ôi càng hấy hạnh phúc) The more dangerous i is, he more I like i. (Việc càng nguy hiếm ôi càng hích) - Dạng ngắn của cấu rúc này được dùng rong hành ngữ The more he merrier (càng đông càng vui) và rong cấu rúc The + comparatve + he beer Ex: Wha me shall we leave? - The sooner he beter. (Mấy giờ chúng a đi – Càng sớm càng ố.)How do you like your coee? - The sronger he beter.(Anh hích cà phê như hế nào? – Càng đậm càng ố.) GHI CHÚ:So sánh kép có hể áp dụng cho cả Trạng ừ, Danh ừ hoặc Động ừ - The more books you read, he more knowledge you ge. (So sánh Danh ừ)- The more I mee him, he more I hae him. (So sánh Động ừ)- The faser you drive, he sooner you arrive. (So sánh Trạng ừ) Hai vế so sánh có hể khác nhau. - The longer he waied, he m ore im paten he became. ( So sánh rạng ừ và nh ừ)- The more elecriciy you use, he more impaten he became. ( So sánh danh ừ và nh ừ)- The faser people drive, he more accidens happen. ( So sánh rạng ừ và danh ừ)
1. This subjec ges harder and harder all he me. (hard)2. I'm jus geng more and more confused. (confused)3. I's becoming___________________________for me o keep up. (dicul)4. The exbook jus ges___________________________. (complicaed)5. I spend ___________________________ me on my work. (much)6. My lis of hings o do ges ___________________________. (long)7. As I waied for my inerview, I became ___________________________ (nervous) 8. My problem is jus geng ___________________________. (bad)9. Since she has been in Briain, her English has go ___________________________ (good)10. My bags seemed o ge ___________________________ as I carried hem (heavy) 11. Travelling is becoming ___________________________. (expensive)12. Tha hole in your pullover is geng ___________________________ (big) II. Complee each senence using he informaton in brackes and he srucure wih wo comparatves. 1. (The ren is high.) The bigger a a is, he higher he ren is.2. (You learn quickly.) The younger you are, ___________________________3. (The roads are quie.) The earlier you leave, ___________________________4. (The choice is wide.) The bigger a supermarke is, ___________________________5. (I ge confused.) The more I ry o work his ou, ___________________________6. (You can speak uenly.) The more you pracce, ___________________________7. (The beaches ge crowded.) The beter he weaher is, ___________________________8. (She became impaen.) The longer she wai, ___________________________9. (I's hard o concenrae.) The more red you are, ___________________________10. (The produc is reliable)The higher he price is, ___________________________III. Rewrie he senences 1. The apartment is big. The rent is high. → The bigger ………………………………………………………………… Khi nào Đừng so sánh hơn và hơn nhất?So sánh hơn được sử dụng để so sánh sự khác biệt về một thuộc tính giữa hai đối tượng. Ví dụ: This book is more interesting than that one (Cuốn sách này thú vị hơn cuốn kia). So sánh nhất được sử dụng để so sánh sự khác biệt về một thuộc tính giữa một đối tượng và tất cả các đối tượng khác trong cùng một nhóm. So sánh hơn của Healthy là gì?Đối với câu sánh hơn: healthier hoặc more healthy than… So sánh trong tiếng Anh nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, câu so sánh (Comparisons) là cấu trúc dùng để so sánh giữa 2 hay nhiều người hoặc sự vật, sự việc ở một khía cạnh cụ thể nào đó. 3 dạng so sánh trong tiếng Anh bao gồm: so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất. So sánh hơn của Easy là gì?Với các tính từ ngắn có kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, khi thành lập tính từ so sánh hơn hoặc nhất, ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm đuôi “-est” vào phía sau. Ví dụ: hungry – hungrier – hungriest (đói – đói hơn – đói nhất) Easy – easier – the easiest (dễ – dễ hơn – dễ nhất) |