So sánh hd graphic 630 và hd graphic 530

Intel HD Graphics là dòng iGPU ( hay vi xử lý đồ hoạ tích hợp ) của Intel lần đầu được giới thiệu cùng với dòng Core I thế hệ đầu tiên dành cho những mẫu laptop doanh nhân hoặc laptop tầm trung - giá rẻ. Intel HD Graphics là một bước cải tiến so với dòng GPU GMA3100MX hay GMA4500MHD được trang bị cùng với dòng Core 2 Duo cũ . Bằng việc trang bị cùng với CPU , Intel HD Graphics sẽ có nhiệt độ thấp hơn so với card rời vì có hiệu suất thấp do được trang bị lên những mẫu máy giá rẻ . Về sức mạnh , Intel HD Graphics có hiệu suất đạt ngang hàng hoặc hơn nếu so với những mẫu card rời cũ hơn . Ví dụ , Intel HD Graphics 3000 sẽ có hiệu suất hoạt động nhỉnh hơn Nvidia Geforce 330M ... Nhưng yếu tố quan trọng nhất đó là về vi xử lý và RAM . Thường những vi xử lý Core I dòng M sẽ mạnh hơn Core I dòng U về xung nhịp , dòng Celeron , Pentium , Antom sẽ được trang bị iGPU yếu hơn rõ rệt so với dòng Core I 3 , 5 , 7 . RAM cũng là một yếu tố quyết định , thường những dòng Intel HD Graphics ra mắt trước năm 2014 sẽ có RAM Share chỉ là 2GB , nhưng từ 2014 đã có thể share đến 8GB , vì vậy muốn card xử lý tốt hơn chúng ta cần nâng cấp cho laptop ít nhất 2GB RAM . Về so sánh đối với dòng Intel HD Graphics thông dụng dành cho Core I : UHD 630 > UHD 620 > HD 620 > HD 530 > HD 520 > HD 4600 > HD 5500 > HD 4400 > HD 4000 > HD 4200 > HD 3000 . Về so sánh đối với dòng Intel HD Graphics thông dụng dành cho Celeron , Pentium , Antom : UHD 605 > UHD 600 > HD 505 > HD 500 > HD 2500 > HD 2000 . Những lưu ý khi chọn mua laptop có Intel HD Graphics : + Nên chọn từ dòng Core I3 ( tốt nhất dòng M )

+ Tránh mua máy Notebook nếu có chơi game + Tránh chọn Pentium hay Antom có mã sau nhỏ . + RAM ít nhất 4GB ( có hỗ trợ nâng càng tốt ) + Nếu chơi game nên chọn Core I5 hoặc máy có Intel HD Graphics 4000 trở lên + Tránh mua máy có card Iris Graphics , vì tiền đó đủ để mua máy có card rời . Những lưu ý khi dùng Intel HD Graphics : + Nâng cấp RAM nếu có thể ( máy có ít nhất 6GB DDR3 1600 ) + Tạo không gian tản nhiệt cho máy + Khi chơi game nên reset máy để có ram trống càng nhiều càng tốt + Cắm nguồn khi chơi game + Set đồ hoạ thấp nhất có thể + Bật hiệu năng cao trên Win10 + Chỉnh Performance trong Intel HD Graphics Control Panel Game có thể chơi : + Game 2D + Game 3D cũ trước 2010 ( game càng xấu càng tốt )

Tác vụ khuyến nghị : + Văn phòng + Youtube + App game

Để biết rõ hơn máy mình dùng Intel HD Graphics nào hãy tìm kiếm trên Google ( nhớ dịch sang tiếng việt ) : ( tên vi xử lý ) + notebookcheck . VD : antom x5 z8500 notebookcheck . Sau đó kiếm : ( tên GPU ) + Techpowerup VD : hd 5500 Techpowerup

Nếu không có kết quả hãy kiếm : ( tên GPU ) + notebookcheck VD. : Intel HD Graphics Bay Trail notebookcheck .

Trên đây là thông tin tham khảo , có độ chính xác 90% . Cảm ơn đã đọc bài .

In short — UHD Graphics 630 outperforms HD Graphics 530 on the selected game parameters. We do not have the prices of both CPUs to compare value. The better performing UHD Graphics 630 is 1703 days newer than HD Graphics 530.

Advantages of Intel UHD Graphics 630

  • Performs up to 3% better in Resident Evil 4 than HD Graphics 530 - 37 vs 36 FPS

This is a free version of Resident Evil 4.

Resident Evil 4

TOP 5 Games

Theoretical Performance

Intel UHD Graphics 630

vs

Intel HD Graphics 530

Apr 30th, 2020

Release DateSep 1st, 2015HD GraphicsGenerationHD GraphicsNot AvailableMSRPNot AvailableMotherboard DependentOutputsMotherboard DependentNonePower ConnectorsNone

Integrated

Segment

Integrated

System-SharedMemorySystem-SharedSystem-SharedTypeSystem-SharedSystem-SharedBusSystem-SharedSystem-SharedBandwidthSystem-Shared350 MHzBase Clock Speed350 MHz

1150 MHz

Boost Clock Speed950 MHzSystem-SharedMemory Clock SpeedSystem-Shared

Intel HD Graphics 530 (GT2) là một đơn vị đồ họa tích hợp, có thể được tìm thấy trong nhiều máy tính để bàn và máy tính xách tay bộ vi xử lý của thế hệ GPU Skylake. Phiên bản “GT2” của GPU Skylake cung cấp 24 Đơn vị thực thi (EU) có tốc độ lên tới 1150 MHz (tùy thuộc vào kiểu CPU). Do thiếu bộ nhớ đồ họa chuyên dụng hoặc bộ nhớ cache eDRAM, HD 530 phải truy cập vào bộ nhớ chính (2x 64bit DDR3L-1600 / DDR4-2133).

Xem thêm: Card màn hình để làm gì?

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel hd graphics 520

So sánh hd graphic 630 và hd graphic 530

Hiệu suất Intel HD Graphics 530

Hiệu suất chính xác của HD Graphics 530 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như TDP, L3 Cache, bộ nhớ (DDR3 / DDR4) và tốc độ xung nhịp tối đa của model cụ thể. Các phiên bản máy tính để bàn nhanh nhất (Core i7-6700K) có thể cạnh tranh với GeForce 920M chuyên dụng và sẽ xử lý các trò chơi hiện đại (kể từ năm 2015) trong cài đặt thấp hoặc trung bình.

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel® uhd 630

Đặc trưng Intel HD Graphics 530

Công cụ video sửa đổi giờ giải mã H.265 / HEVC hoàn toàn bằng phần cứng và do đó hiệu quả hơn nhiều so với trước đây. Màn hình có thể được kết nối qua DP 1.2 / eDP 1.3 (tối đa 3840 x 2160 @ 60 Hz), trong khi HDMI bị giới hạn ở phiên bản cũ hơn 1.4a (tối đa 3840 x 2160 @ 30 Hz). Tuy nhiên, HDMI 2.0 có thể được thêm bằng bộ chuyển đổi DisplayPort. Tối đa ba màn hình có thể được kiểm soát cùng một lúc.

Xem thêm: Card đồ họa intel(r) uhd graphics 620 – Tìm hiểu và đánh giá

Sự tiêu thụ năng lượng Intel HD Graphics 530

Intel HD Graphics 530 có thể được tìm thấy trong một số bộ xử lý máy tính xách tay và máy tính để bàn thuộc các lớp TDP khác nhau (35 – 91 W).

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa intel graphic 620

Manufacturer Intel Gen. 9 Series Iris Pro Graphics P580(compare) 72 @ 350 – 1100 (Boost) MHz eDRAM + 64/128 Bit Iris Pro Graphics 580(compare) 72 @ 350 – 1050 (Boost) MHz eDRAM + 64/128 Bit Iris Graphics 550 (compare) 48 @ 300 – 1100 (Boost) MHz eDRAM + 64/128 Bit Iris Graphics 540 (compare) 48 @ 300 – 1050 (Boost) MHz eDRAM + 64/128 Bit intel HD Graphics 530 24 @ 350 – 1150 (Boost) MHz 64/128 Bit intel HD Graphics 520 (compare) 24 @ 300 – 1050 (Boost) MHz 64/128 Bit HD Graphics 515 (compare) 24 @ 300 – 1000 (Boost) MHz 64/128 Bit HD Graphics 610 (compare) 12 @ 300 – 950 (Boost) MHz 64/128 Bit HD Graphics 510 (compare) 12 @ 300 – 950 (Boost) MHz 64/128 Bit UHD Graphics 605(compare) 18 @ 300 – 750 (Boost) MHz 64/128 Bit HD Graphics 505 (compare) 18 @ 300 – 750 (Boost) MHz 64/128 Bit UHD Graphics 600(compare) 12 @ 300 – 700 (Boost) MHz 64/128 Bit HD Graphics 500 (compare) 12 @ 300 – 700 (Boost) MHz 64/128 Bit Codename Skylake GT2 Architecture Gen. 9 Skylake Pipelines 24 – unified Core Speed 350 – 1150 (Boost) MHz Memory Bus Width 64/128 Bit Shared Memory yes DirectX DirectX 12_1 technology 14 nm Features QuickSync Date of Announcement 05.08.2015 = 1668 days old CPU GPU Base Speed GPU Boost / Turbo Intel Core i7-6700K 4 x 4000 MHz, 91 W 350 MHz 1150 MHz Intel Core i7-6700 4 x 3400 MHz, 65 W 350 MHz 1150 MHz Intel Core i7-6920HQ 4 x 2900 MHz, 45 W 350 MHz 1050 MHz » show 14 more min. – max. 350 – 350 MHz 900 – 1150 MHz

Xem thêm: Tìm hiểu và đánh giá card đồ họa HD Intel® 4600

So sánh hd graphic 630 và hd graphic 530

Shop Máy Xấu Giá Cao được xem là địa chỉ cung cấp laptop cũ usa uy tín trên thị trường laptop hiện nay như : laptop Dell, laptop Hp, laptop IBM Lenovo, laptop chuyên game đồ họa… ngoài việc quý khách có thể đặt hàng online sau đó đặt hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi thì cửa hàng luôn có sẵn máy để quý khách đến trải nghiệm và mua về sử dụng.

Nếu bạn đang cần lời khuyên mua máy tính xách tay, hãy liên hệ tôi ngay nhé. Tôi yêu thích tìm hiểu và viết về các chủ đề laptop business và laptop workstation, cập nhật những công nghệ mới nhất ứng dụng cho laptop.