So sánh ford fiesta 2023 toyota vios năm 2024

Ford Fiesta là một trong những cái tên khá quen thuộc tại phân khúc xe hạng B. Dù không thực sự ăn khách như: Toyota Vios hay Honda City nhưng Fiesta được đánh giá là dòng sản phẩm đáng mua với thiết kế năng động, nhiều tiện nghi và vận hành thể thao.

Ford Fiesta trước đây được phân phối tại Việt Nam với 5 biến thể, sau đó giảm xuống chỉ còn 3 phiên bản và hiện tại đã ngừng phân phối. Tuy nhiên, trên thị trường vẫn đang còn lượng xe tồn nhất định từ thời điểm trước.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Ford Fiesta​ bao nhiêu?

Giá xe Ford Fiesta trước thời điểm ngừng bán:

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu đồng) Fiesta 1.5LSport 5 cửa AT 564 Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT 560 Fiesta 1.0L Sport + AT 616

Giá bán của Ford Fiesta và các đối thủ

  • Ford Fiesta giá bán từ 564 triệu đồng
  • Toyota Yaris giá bán từ 684 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Suzuki Swift giá bán từ 559,9 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Ford Fiesta khuyến mại gì?

Hiện tại, Ford Fiesta đang nhận được nhiều ưu đãi khá lớn về giá bán từ phía các đại lý. Theo đó, nếu khách hàng có thiện chí mua xe Ford Fiesta, mức hỗ trợ có thể lên đến trên 50 triệu đồng.

Giá lăn bánh Ford Fiesta như thế nào?

Bên cạnh chi phí cần bỏ ra để mua xe, khách hàng cần phải chuẩn bị thêm rất nhiều các khoản thuế phí khác, có thể chiếm đến 11 -13% chi phí mua xe mà phần lớn trong đó là phí trước bạ và phí ra biển.

Giá lăn bánh xe Ford Fiesta 1.5L Sport 5 cửa AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 564.000.000 564.000.000 564.000.000 564.000.000 564.000.000 Phí trước bạ 67.680.000 56.400.000 67.680.000 62.040.000 56.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 8.460.000 8.460.000 8.460.000 8.460.000 8.460.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 654.060.700 642.780.700 635.060.700 629.420.700 623.780.700

Giá xe Ford Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT lăn bánh tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 560.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000 Phí trước bạ 67.200.000 56.000.000 67.200.000 61.600.000 56.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 8.400.000 8.400.000 8.400.000 8.400.000 8.400.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 649.580.700 638.380.700 630.580.700 624.980.700 619.380.700

Giá lăn bánh xe Ford Fiesta 1.0L Sport + AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 616.000.000 616.000.000 616.000.000 616.000.000 616.000.000 Phí trước bạ 73.920.000 61.600.000 73.920.000 67.760.000 61.600.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 9.240.000 9.240.000 9.240.000 9.240.000 9.240.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 712.300.700 699.980.700 693.300.700 687.140.700 680.980.700

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Ford Fiesta

Ngoại thất xe Ford Fiesta

Tuy không phải là một sản phẩm bán chạy của hãng xe Mỹ nhưng Ford Fiesta vẫn luôn được đánh giá tốt về chất lượng. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3982 x 1722 x 1495 (mm). Ngoại thất xe khá ấn tượng với đèn sương mù, gương điện và đèn pha cảm ứng mới. Các chi tiết như cánh lướt gió sau, hốc hút gió được chăm chút kĩ với viền crôm. Xe cho cảm giác thể thao với ốp thân xe cải tiến.

Ford Fiesta có tất cả 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, Xanh, Xám, Bạc, Nâu

Nội thất Ford Fiesta

So sánh ford fiesta 2023 toyota vios năm 2024

Về nội thất, Ford Fiesta sử dụng ghế lái chỉnh tay 4 hướng, vô-lăng thể thao 3 chấu gắn các phím điều khiển. Các trang bị trên xe có thể kể đến: hệ thống giải trí SYNC, đầu CD 1 đĩa, AM/ FM, USB/AUX và 6 loa. Ngoài ra xe có thêm điều hòa tự động, cảm biến thông minh và khóa điện thông minh.

Động cơ Ford Fiesta

So sánh ford fiesta 2023 toyota vios năm 2024

Ford Fiesta sử dụng động cơ 1.5L Duratec 16 Van phun nhiên liệu đa điểm, kết nối hộp số tự động 6 cấp PowerShift với trợ lực lái điện tử. Hệ thống an toàn trên xe có thể kể đến: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến lùi và 7 túi khí.

Xem thêm: mua bán xe Ford

Ưu - nhược điểm Ford Fiesta

Ưu điểm:

  • Ngoại hình Ford Fiesta hiện đại, năng động hơn
  • Nội thất đầy đủ trang bị tiện nghi, giải trí hiện đại
  • Nhiều tùy chọn động cơ
  • Cảm giác lái tốt

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau có phần chật, gây khó khăn cho người cao lớn
  • Khoang hành lý nhỏ

Thông số kỹ thuật Ford Fiesta tại Việt Nam

So sánh ford fiesta 2023 toyota vios năm 2024

Tổng kết

Ford Fiesta được đánh giá là mẫu xe sở hữu vẻ ngoài sang trọng, năng động cùng loạt trang bị tiện ích hiện đại. Giá xe trước đây được cho là khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, song hiện nay đã được giảm giá mạnh để đẩy hàng tồn. Do đó đây vẫn được cho là lựa chọn thích hợp dành cho khách hàng yêu thích xe Mỹ.