phân biệt các loại mô cơ vân, cơ trơn, cơ tim về đặc điểm, cấu tạo tế bào và vị trí trong cơ thể
Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể và khả năng co giãn ?
Câu 2 trang 17 Sinh học 8: Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?
Trả lời:
Cơ vân | Cơ trơn | Cơ tim | |
Đặc điểm cấu tạo | Có nhiều nhân, có vân ngang | Hình thoi đầu nhọn, có 1 nhân | Tế bào phân nhánh, có 1 nhân |
Sự phân bố | Gắn với xương | Tạo nên thành cơ quan nội tạng | Thành tim |
Khả năng co dãn | Co dãn tốt nhất với các mức độ khác nhau | Ít co dãn | Co dãn tốt |
Mỡ
Trả lời hayCơ vân Cơ trơn Cơ tim Phân bố gắn với xương tạo nên thành cơ quan nội tạng tạo nên thành tim Đặc điểm cấu tạo Nhiều nhân, có vân ngang có một nhân, không có vân ngang Có nhiều nhân, có vân ngang Khả năng co dãn co dãn tốt nhất ít co dãn co dãn tốt
Người Nhện Cơ vân :Phân bố : gắn với xương Đặc điểm cấu tạo:Nhiều nhân, có vân ngang
Khả năng co dãn: co dãn tốt nhất
Cơ trơn:Phân bố:tạo nên thành cơ quan nội tạng
Đặc điểm cấu tạo:có một nhân, không có vân ngang
Khả năng co dãn: ít co dãn
Cơ tim:Phân bố :tạo nên thành tim
Đặc điểm cấu tạo:Có nhiều nhân, có vân ngang
Khả năng co dãn: co dãn tốt
0 Trả lời · 19/08/21Nhân Mã - Các tế bào cơ dài. - Tế bào có nhiều vân ngang. - Tế bào có nhiều nhân. - Tế bào có hình thoi ở 2 đầu. - Tế bào không có vân ngang. - Tế bào chỉ có 1 nhân. - Tế bào phân nhánh. - Tế bào có nhiều vân ngang. - Tế bào có một nhân.Đặc điểm cấu tạo Sự phân bố trong cơ thể Cơ vân tập hợp thành bó và gắn với xương giúp cơ thể vận động. Mô cơ trơn tạo nên thành của các nội quan có hình ống ruột, dạ dày, mạch máu, bóng đái... Mô cơ tim cấu tạo nên thành tim giúp tim co bóp thường xuyên liên tục. Sự phân bố trong cơ thể Lớn nhất Nhỏ nhất Vừa phải
Câu 2: Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn?
Câu 2:
Cơ vân | Cơ trơn | Cơ tim | |
Phân bố | gắn với xương | tạo nên thành cơ quan nội tạng | tạo nên thành tim |
Đặc điểm cấu tạo | Nhiều nhân, có vân ngang | có một nhân, không có vân ngang | Có nhiều nhân, có vân ngang |
Khả năng co dãn | co dãn tốt nhất | ít co dãn | co dãn tốt |
Trắc nghiệm sinh học 8 bài 4: Mô (P2)
Từ khóa tìm kiếm Google: giải câu 2 trang 17 sgk sinh học 8, giải bài tập 2 trang 17 sinh học 8, sinh học 8 câu 2 trang 17, Câu 2 Bài 4 sinh học 8
-
Vì sao máu lại chẩy được từ các tĩnh mạch chân, tay, thân về được tim
13/08/2022 | 0 Trả lời