Từ: said /sei/động từ (quá khứ)nói said that nói rằng danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) to say the lesson đọc bài to say grace cầu kinh ví dụ khác to say no more thôi nói, ngừng nói to say something nói một vài lời tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng you said you would do it anh đã hứa anh sẽ làm việc đó đồn it is said that...; they said that... người ta đồn rằng... to hear say nghe đồn diễn đạt that was very well said diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ there is not much to be said on that side bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu have you anything to say for yourself? anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? cho ý kiến về, quyết định về there is no saying (it is hard to say) who will win không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng what do you say to a walk? anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? lấy, chọn (làm ví dụ) let us say China ta lấy Trung quốc làm ví dụ Cụm từ/thành ngữ to say on tục nói to say out nói thật, nói hết to say no từ chối thành ngữ khác to say yes đồng ý to say someone nay (xem) nay to say the word ra lệnh nói lên ý muốn của mình it goes without saying (xem) go you may well say so điều anh nói hoàn toàn có căn cứ Từ gần giống unsaid aforesaid gainsaid |