Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Hướng dẫn sách giải bài tập Toán lớp 7 trang 19, 20: Tỉ lệ thức chi tiết nhất đầy đủ và chi tiết nhất dưới đây, giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức đã được học và vận dụng để có thể giải các dạng toán với yêu cầu tương tự như vậy.

Giải Bài 60 trang 19 SBT toán 7 tập 1

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên:

a) 1,5: 2,6

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 61 toán lớp 7 tập 1 trang 19 SBT

Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 62 SBT toán 7 trang 19 tập 1

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?

  1. (-0,3): 2,7 và (-1,71) : 15,39
  2. 4,86 : (-11,34) và (-9,3): 21,6

Lời giải:

a) (-0,3).15,39 = -4,617

2,7.(-1,71) = -4,617

=> (-0,3).1,1539 = 2,7.(-1,71)

Vậy ta có tỉ lệ thức (-0,3): 2,7 = (-1,71) : 15,39

b) 4,86.21,6 = 104,976

(-11,34).(-9,3) = 105,462

4,86.21,6 ≠(-11,34).(-9,3)

Vậy: 4,86 : (-11,34) ≠(-9,3): 21,6 không lập thành tỉ lệ thức

Giải Bài 63 SBT tập 1 trang 19 toán 7

Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:

  1. 1,05; 30; 42; 1,47
  2. 2,2; 4,6; 3,3; 6,7

Lời giải:

a. 1,05.42 = 44,1

1,47.30 =44,1

Suy ra 1,05.42 = 1,47.30

Ta có các tỉ lệ thức sau:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 64 toán 7 tập 1 trang 19 SBT

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:

a) 7.(-28) = (-49).4

b) 0,36.4,25 = 0,9.1,7

Lời giải:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 65 toán 7 tập 1 trang 20 SBT

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 66 SBT toán 7 tập 1 trang 20

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các số sau: 5; 25; 125; 625.

Lời giải:

Ta có: 5.625 = 3125; 25.125 = 3125

Suy ra: 5.625 = 25.125

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 67 toán lớp 7 tập 1 trang 20 SBT

Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (c, d ≠0), ta có thể suy ra được tỉ lệ

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 68 toán 7 tập 1 trang 20 SBT

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024

Lời giải:

Ta có: 4,256 = 1024; 16.64 = 1024

Vậy: 4.256 = 16.64

Lập được các tỉ lệ thức:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Giải bài 69 SBT toán 7 tập 1 trang 20

Tìm x biết:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Lời giải:

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

  

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải SBT toán 7 trang 19, 20 file word, pdf hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

Tính nhanh.

Câu 2.4 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tính nhanh:

\(A = {1 \over 3} - {3 \over 4} - \left( { - {3 \over 5}} \right) + {1 \over {72}} - {2 \over 9} - {1 \over {36}} + {1 \over {15}}\).

Giải

\(A = \left( {{1 \over 3} + {3 \over 5} + {1 \over {15}}} \right) - \left( {{3 \over 4} + {2 \over 9} + {1 \over {36}}} \right) + {1 \over {72}} \)

    \(= 1 - 1 + {1 \over {72}} = {1 \over {72}}\)

Câu 2.5 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tính nhanh:

\(B = {1 \over 5} - {3 \over 7} + {5 \over 9} - {2 \over {11}} + {7 \over {13}} - {9 \over {16}} - {7 \over {13}} +\)

\({2 \over {11}} - {5 \over 9} + {3 \over 7} - {1 \over 5}\)

Giải

\(B = \left( {{1 \over 5} - {1 \over 5}} \right) + \left( { - {3 \over 7} + {3 \over 7}} \right) + \left( {{5 \over 9} - {5 \over 9}} \right) +\)

\(\left( { - {2 \over {11}} + {2 \over {11}}} \right) + \left( {{7 \over {13}} - {7 \over {13}}} \right) - {9 \over {16}}\)

\( \Leftrightarrow B = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 - {9 \over {16}}\)

\(\Leftrightarrow B =  - {9 \over {16}}\)

Câu 2.6 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tính nhanh:

\(C = {1 \over {100}} - {1 \over {100.99}} - {1 \over {99.98}} - {1 \over {98.97}} - ... - {1 \over {3.2}} - {1 \over {2.1}}\)

Giải

\(C = {1 \over {100}} - \left( {{1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}} \right)\)

= \({1 \over {100}} - \left( {1 - {1 \over 2} + {1 \over 2} - {1 \over 3} + ... + {1 \over {98}} - {1 \over {99}} + {1 \over {99}} - {1 \over {100}}} \right)\)

= \({1 \over {100}} - \left( {1 - {1 \over {100}}} \right) = {1 \over {100}} - {{99} \over {100}} = {{ - 98} \over {100}} =  - {{49} \over {50}}\)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Xem lời giải SGK - Toán 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8
Sách bài tập toán lớp 7 tập 1 trang 8

Xem thêm tại đây: Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ