I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc hóa học của ADN - ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân là nuclêôtit. - Cấu tạo của một nuclêôtit: Đường đêôxiribôzơ (C5H10O4), Axit phôtphoric (H3PO4), một trong 4 loại bazơ nitơ (A, T, G, X). - Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều xác định (3 5) tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit. - 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô: + A T bằng 2 liên kết hiđrô. + G X bằng 3 liên kết hiđrô. - Trên mỗi mạch có các liên kết hóa trị giữa đường và axit phôtphoric. 2. Cấu trúc không gian của ADN - ADN có 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn kép song song quanh trục, tạo nên xoắn kép đều và giống 1 cái cầu thang xoắn. - Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang là phân tử đường và axit phôtphoric. - Khoảng cách giữa 2 cặp bazơ là 3,4 A0. - Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit, - Đường kính vòng xoắn là 20A0. 3. Chức năng của ADN - Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. - Làm khuôn để tổng hợp ARN. ADN tự sao ARN Prôtêin Tính trạng II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN) 1. Cấu trúc hóa học của ARN - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các ribônuclêôtit. - Cấu tạo của một ribônuclêôtit: Đường ribôzơ (C5H10O5), Axit phôtphoric (H3PO4), một trong 4 loại bazơ nitơ (A, U, G, X). - Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều xác định (3 5) tạo thành chuỗi pôliribônuclêôtit. - Chuỗi pôliribônuclêôtit có các liên kết hóa trị giữa đường và axit phôtphoric. 2. Cấu trúc không gian ARN - Gồm một mạch pôliribônuclêôtit. - ARN gồm có 3 loại: mARN, tARN, rARN. 3. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN a) ARN thông tin (mARN) - Dạng mạch thẳng gồm một chuỗi pôliribônuclêôtit. - Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. b) ARN vận chuyển (tARN) - Có cấu trúc với 3 thùy, 1 thùy mang bộ 3 đối mã, 1 đầu đối diện là vị trí gắn kết axit amin giúp liên kết với mARN và ribôxôm. - Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin. c) ARN ribôxôm (rARN) - Chỉ có một mạch, nhiều vùng các nu liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ. - Cùng prôtêin tạo nên ribôxôm. Là nơi tổng hợp prôtêin. Bài tập Bạn chưa đăng nhập !Vui lòng đăng nhập trước khi thực hiện thao tác này. |