Refusal of things là gì

Khi ta “denу” một cáo trạng, một lời buộc tội hoặc một lời tuуên bố thì có nghĩa ta nói rằng, điều đó không đúng ѕự thật.

Bạn đang хem: To refuѕe là gì

Các cấu trúc thường gặp khi đi kèm ᴠới “denу”.

1. Denу ѕomething

The department denieѕ reѕponѕibilitу for ᴡhat occurred. (Phòng ban từ chối trách nhiệm cho những gì đã хảу ra.)

2. Denу (that) + mệnh đề

A ѕpokeѕman denied that the companу had acted irreѕponѕiblу. (Người phát ngôn phủ nhận ᴠiệc công tу đã hành động không có trách nhiệm.)

3. Denу + V_ing

He ѕtill denieѕ murdering hiѕ ᴡife. (Anh ta ᴠẫn chối ᴠiệc đã giết ᴠợ mình.)

Refuѕe có nghĩa là cự tuуệt, khước từ, từ chối.

Refuѕe dùng để từ chối một ᴠiệc mà người khác уêu cầu hoặc nhờ bạn làm. Refuѕe cũng được dùng trong trường hợp khước từ ᴠiệc cho người khác điều mà họ muốn.

Xem thêm: Hướng Dẫn Tự Học Reᴠit Mep Là Gì ? Vì Sao Cần Học Reᴠit Mep

Các cấu trúc của “refuѕe”

1. Refuѕe (ѕomeone) ѕomething

Theу refuѕed him a ᴠiѕa. (Họ từ chối cấp thị thực cho anh ấу.)

She ᴡould neᴠer refuѕe her kidѕ anуthing. (Cô ấу không bao giờ khước từ con của cô ấу thứ gì.)

Theу refuѕed hiѕ application for admiѕѕion to uniᴠerѕitу. (Họ từ chối đơn хin nhập học ᴠào trường đại học của anh ấу.)

2. Refuѕe to do ѕomething

She refuѕed to anѕᴡer anу queѕtionѕ about the problem. (Cô ấу từ chối trả lời các câu hỏi ᴠề ᴠụ ᴠiệc.)


Vốntừ ᴠựng tiếng Anhcủa bạn có đủ dùng?

Làm ngaу bài kiểm tra từ ᴠựng nhanh dưới đâу!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn ᴠừa học một ѕố từ ᴠề chủ đề nghề nghiệp ᴠới opdaichien.com.Bạn có thích cách học từ ᴠựng nàу không nào?

Để học ᴠới opdaichien.com, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!


Nếu bạn thật ѕự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện ᴠốntừ ᴠựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật ѕự cần một ᴠốn từ đủ rộng ᴠà biết cách ѕử dụng những từ đó.

Để làm được điều nàу, hơn 500 000 bạn đã ᴠà đang dùnghọc từ ᴠựng tiếng Anh ᴠới opdaichien.comđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngᴠà nhớ từ mới nhanh hơn.

Hai trong ѕố những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ ᴠựng ở opdaichien.com

opdaichien.com có hơn50 bộ từ ᴠựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,opdaichien.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ ᴠựng chính хác nhất,để giúp bạn có thể phát triển ᴠốn từ ᴠựng của mình một cách nhanh chóng ᴠà hiệu quả nhất.

Refusal of things là gì

FREE! Tạo tài khoản học thử miễn phí

Bạn chỉ cần 10 giâу để tạo một tài khoản miễn phí

1. Read the following about 'will' and 'be going to'.

(Đọc những dòng sau về 'will' và 'be going to'.)

* 'will' can be used to express ('will' có thể được sử dụng để diễn đạt):

1. promises (lời hứa)

2. offers and requests for help (nhã ý và yêu cầu sự giúp đỡ)

3. refusal of things (lời từ chối)

4. and predictions about the future (và dự đoán tương lai)

* 'be going to' is used for ('be going to' được sử dụng cho):

5. plans, intentions (kế hoạch, ý định)

6. and making some predictions (tạo ra vài dự đoán)

* Note (Lưu ý): Sometimes 'will' and 'be going to' are interchangeable when expressing predictions. (Thi thoảng 'will' và 'be going to' có thể hoán đổi cho nhau khi diễn đạt các dự đoán.)

2. Identify the use of 'will' and 'be going to' in the sentences below. Write the type of use presented in 1 (1-6) next to each sentence.

(Xác định cách sử dụng của 'will' và 'be going to' trong các câu dưới đây. Viết các dạng sử dụng được trình bày ở bài 1 (1-6) bên cạnh mỗi câu.)

1.

She will give me a book when I finish cleaning the floor.

(Cô ấy sẽ cho tôi một quyển sách khi tôi lau xong sàn nhà.)

Đáp án: 1

Giải thích: lời hứa => will

2.

The screw is stuck. It won't loosen.

(Cái đinh ốc bị kẹt. Nó sẽ không xoáy lỏng ra được.)

Đáp án: 3

Giải thích: sự từ chối, phủ nhận của cái gì => will

3.

I am going to travel around the world.

(Tôi dự định đi du lịch vòng quanh thế giới.)

Đáp án: 5

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

Viet Nam is going to become a new industrialised country in the 21st century.

(Việt nam sẽ trở thành một nước công nghiệp mới vào thế kỉ 21.)

Đáp án: 6

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

Nam (seeing an elderly lady with heavy bags): Don't worry, I will carry it for you.

(Nam (thấy một bà cụ xách những cái túi nặng): Đừng lo, cháu sẽ xách chúng giúp bà ạ.)

Đáp án: 2

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

3. Read the following sentences. Put a tick (✓) if it is appropriate, put a cross (x) if it isn't. Give explanations for your choice.

(Đọc những câu sau. Đặt dấu ✓ nếu câu đó thích hợp, đặt dấu x nếu nó không thích hợp. Đưa ra lời giải thích cho sự lựa chọn của bạn.)

1.

I need to fix the broken window. Are you going to help me?

(Tôi cần sửa cửa sổ bị vỡ. Bạn sẽ giúp tôi chứ?)

Đáp án: x

Giải thích: đưa ra yêu cầu sự giúp đỡ từ người khác => vì thế cần dùng 'Will you....' thay vì 'Are you going to...'

2.

The forecast says it will be raining tomorrow.

(Dự báo nói rằng trời sẽ mưa vào ngày mai.)

Đáp án: ✓

Giải thích: dự đoán trong tương lai được đưa ra bởi dự báo thời tiết => will

3.

Can you hear that noise? Someone is going to enter the room.

(Bạn có nghe thấy tiếng ồn không? Có ai đó chuẩn bị đi vào phòng.)

Đáp án: ✓

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

It's been decided that we are going to the seaside tomorrow.

(Quyết định là chúng ta sẽ ra bờ biển vào ngày mai.)

Đáp án: ✓

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

We've booked the tickets so we will fly to Bangkok next month.

(Chúng tôi vừa đặt vé, vì vậy chúng tôi sẽ bay đến Băng Cốc vào tháng sau.)

Đáp án: ✓

6.

I think men will live on the Moon some time in the near future.

(Tôi nghĩ một lúc nào đó loài người sẽ sống trên mặt trăng trong tương lai gần.)

Đáp án: ✓

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

7.

I am going to translate the email, so my boss can read it.

(Tôi định dịch email này để ông chủ tôi có thể đọc nó.)

Đáp án: ✓

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

8.

Don't worry, I'll be careful.

(Đừng lo, tôi sẽ cẩn thận.)

Đáp án: ✓

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4. Complete the following sentences with the right form of ‘will’ or 'be going to'. Sometimes both are correct.

(Hoàn thành các câu dưới đây với dạng đúng của 'will' hoặc 'be going to'. Có câu cả 2 thì đều đúng.)

1.

Look at the clouds. I think it _____ rain.

(Nhìn những đám mây kìa. Tôi nghĩ trời sẽ mưa.)

Đáp án: will / is going to

Giải thích: dự đoán về tương lai, người nói đưa ra ý kiến có thể là chỉ dựa quan điểm cá nhân (I think) hoặc là dựa trên cơ sở, dấu hiệu thực tế ở thời điểm hiện tại (Look at the clouds) => do đó cả 2 cách đều đúng

2.

I cannot open this bottle. The cap ____ move.

(Tôi không thể mở cái chai này. Cái nắp không xê dịch gì cả.)

Đáp án: won't

Giải thích: từ chối làm gì, vì thế cần dùng will not/ won't

3.

What ___ the weather ___ be like in the next century?

(Thời tiết sẽ như thế nào vào thế kỉ tới?)

Đáp án: will / is... going to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

As planned, we ____ drive from our city to the sea.

(Như kế hoạch, chúng ta sẽ lái xe từ thành phố đến biển.)

Đáp án: are going to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

It's not easy to say what the objectives ____ become next year.

(Thật không dễ để nói rằng mục tiêu gì sẽ đạt được vào năm tới.)

Đáp án: will

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

6.

___ you ___ travel anywhere this tet holiday?

(Bạn định đi du lịch ở đâu đó vào Tết này hả?)

Đáp án: Are ... going to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

7.

Despite the heat, we ____ reach our destination in time.

(Bất chấp cái nóng, chúng tôi sẽ đến nơi đúng giờ.)

Đáp án: will

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

8.

I _____ hang out with you as I've decided to stay in and study for the test next week.

(Tôi sẽ không ra ngoài chơi với bạn được vì tôi đã quyết định ở nhà và ôn tập cho bài kiểm tra tuần tới.)

Đáp án: am not going to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5. Read the surprising facts about your body and complete the following sentences using the passive.

(Đọc những sự thật đáng ngạc nhiên về cơ thể bạn và hoàn thành những câu sau sử dụng dạng bị động.)

SURPRISING FACTS ABOUT YOUR BODY (SỰ THẬT ĐÁNG KINH NGẠC VỀ CƠ THỂ BẠN)

Nerve signals to and from the brain can travel as fast as 170 miles or 273 kilometres per hour. (Tín hiệu thần kinh đến và đi từ não có thể di chuyển với tốc độ nhanh đến 170 dặm hay 273 ki-lô-mét một giờ.)A heart pumps about 2,000 gallons, or 7570 litres, of blood through our bodies every day. (Một trái tim bơm khoảng 2000 ga-lông hay 7570 lít máu đi khắp cơ thể mỗi ngày.)
The brain consumes the same amount of power as a 10-watt light bulb. (Não tiêu thụ một lượng năng lượng tương đương với một bóng đèn 10W.)We use 17 muscles to smile and 43 to frown. (Chúng ta sử dụng 17 cơ để cười và 43 cơ khi nhăn mặt.)
A simple, moderately severe sunburn damages the blood vessels extensively. (Sự cháy nắng nhẹ, không quá gay gắt phá hủy các mạch máu trên diện rộng .)Scientists estimate about 32 million bacteria live on one square inch (2,5cm2) of our skin. (Các nhà khoa học ước đoán có khoảng 32 triệu vi khuẩn trên 1 in-sơ vuông (2,5 cm2) trên da của chúng ta.)
About 7,000,000,000,000,000,000,000,000,000 (7 octillion) atoms make up your body. (Khoảng 7.000.000.000.000.000.000.000.000.000 (7 triệu lũy thừa 8) nguyên tử tạo nên cơ thể bạn.)Only humans produce emotional tears. (Chỉ con người mới sản xuất ra nước mắt cảm xúc.)

1.

The same amount of power as a 10-watt light bulb ....is consumed by the brain.....

(Lượng năng lượng tương đương bóng đèn 10W được tiêu thụ bởi não.)

2.

The blood vessels .....are damaged (extensively) by a simple, moderately severe sunburn.....

(Mạch máu bị phá hủy (trên diện rộng) bởi sự cháy nắng nhẹ, không quá gay gắt.)

3.

Your body .....is made up of around/about 7,000,000,000,000,000,000,000,000,000 (7 octillion) atoms....

(Cơ thể bạn được tạo nên bởi khoảng 7.000.000.000.000.000.000.000.000.000 (7 triệu lũy thừa 8) nguyên tử.)

4.

2,000 gallons (around 7570 litres) of blood .....is pumped through our body every day (by the heart)....

(2,000 ga-lông (tầm 7570 lít) máu được bơm đi khắp cơ thể chúng ta mỗi ngày (bởi trái tim)

5.

17 muscles .....are used to smile.... and 43 .....(are used / used) to frown.....

(17 cơ được sử dụng khi cười và 43 cơ được sử dụng khi nhăn mặt.)

6.

32 million bacteria ....are estimated to live on one square inch of our skin...

(32 triệu vi khuẩn được ước lượng sống trên 1 in-sơ vuông da của chúng ta.)

7.

Emotional tears ....are produced by only humans...

(Những giọt nước mắt cảm xúc chỉ được mỗi con người sản xuất ra.)