Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rập rờn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rập rờn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rập rờn nghĩa là gì.

- x. dập dờn.

Thuật ngữ liên quan tới rập rờn

  • mắm nêm Tiếng Việt là gì?
  • ề Tiếng Việt là gì?
  • kim khí Tiếng Việt là gì?
  • vạch trần Tiếng Việt là gì?
  • tài cán Tiếng Việt là gì?
  • phong thái Tiếng Việt là gì?
  • mồ hôi Tiếng Việt là gì?
  • sóng lòng Tiếng Việt là gì?
  • gớm ghê Tiếng Việt là gì?
  • con én đưa thoi Tiếng Việt là gì?
  • vân du Tiếng Việt là gì?
  • Ngô Bệ Tiếng Việt là gì?
  • nang Tiếng Việt là gì?
  • thập nhị chi Tiếng Việt là gì?
  • nghệ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rập rờn trong Tiếng Việt

rập rờn có nghĩa là: - x. dập dờn.

Đây là cách dùng rập rờn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rập rờn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024
NoName.548 03/05/2016 10:11:48

Dập dờn và rập rờn cùng mang ý nghĩa như nhau, và cùng được sử dụng trong tiếng Việt, không có từ nào là sai, tuy nhiên từ dập dờn được sử dụng nhiều hơn. Trong bài thơ Việt Nam quê hương ta của nhà thơ Nguyễn Đình Thi có đoạn thơ được in trong sách Tiếng Việt lớp 1 - tập 2 (sách phát hành tháng 8 - 2002) như sau: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

Xem toàn bộ bài thơ Việt Nam quê hương ta tại đây: Việt Nam quê hương ta - Nguyễn Đình Thi

Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024
NoName.5136 15/12/2018 23:48:31

Sửa tác phẩm là không tôn trọng tác giả tác phẩm. Do đó cho dù tác giả có dùng từ ngữ địa phương thì vẫn không được sửa mà chỉ chú thích thôi. Đêm khuya lặng lẽ như tờ Nghinh ngang(*) sao mọc mịt mờ sương bay (Trích tác phẩm Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu) *Chú thích: (*) Nghinh ngang: Nghênh ngang. Do cách phát âm của người Nam Bộ.

Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024
NoName.5555 14/03/2019 17:51:27

rập rờn

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Sách Tiếng Việt 1 tập 2, phát hành tháng 8-2002, ở bài 87 có trích khổ thơ từ bài thơ Việt Nam đất nước ta ơi, của Nguyễn Đình Thi. Khổ thơ đó là: Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn/ Cánh cò bay lả dập dờn/ Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. Nguyên bản câu thơ thứ hai của đoạn trích này là: Cánh cò bay lả rập rờn, từ “rập rờn” chứ không phải là từ “dập dờn”.

Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024

Trần Văn Tám (Trường TH Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP.HCM)

Tính từ có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết gặp chuyện rắc rối...

  • Rắn chắc

    Tính từ có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được trạng thái, tính...
  • Rắn cấc

    Tính từ rắn đến mức như khô cứng lại viên kẹo rắn cấc Đồng nghĩa : rắn câng
  • Rắn giun

    Danh từ rắn nhỏ, trông giống con giun, màu nâu đen, sống trong đất ẩm.
  • Rắn lục

    Danh từ rắn độc cỡ nhỏ, đầu hình tam giác, vảy nhỏ, thân màu xanh lá cây, bụng màu vàng nhạt.
  • Rắn lửa

    Danh từ rắn màu xanh, riêng phần thân trước có màu đỏ như lửa.
  • Rắn mày rắn mặt

    (Khẩu ngữ) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn) thằng này rắn mày rắn mặt lắm!
  • Rắn mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trẻ con) khó láy chuyển, bất chấp cả lời răn đe đồ rắn mặt! thằng bé rất rắn mặt Đồng nghĩa...
  • Rắn mối

    Danh từ (Phương ngữ) thằn lằn.
  • Rắn nước

    Danh từ rắn sống ở dưới nước, thân màu vàng nhạt có đốm đen, thường ăn cá và ếch nhái.
  • Rắn ráo

    Danh từ rắn cỡ trung bình, lưng màu vàng hoặc nâu, bụng màu vàng, mắt rất to, ăn ếch nhái.
  • Rắn rết

    Danh từ động vật bò dưới đất, có nọc độc, có thể gây hại cho người, như rắn, rết, v.v. (nói khái quát).
  • Rắn rỏi

    Tính từ tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ vẻ mặt rắn...
  • Rắn đầu rắn mặt

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái thằng đến là rắn đầu rắn mặt!
  • Rắn độc

    Danh từ rắn có tuyến nọc độc; cũng dùng để ví người hiểm độc bị rắn độc cắn đồ rắn độc! (tiếng chửi)
  • Rắp ranh

    Động từ định sẵn, chuẩn bị sẵn để thực hiện việc gì, thường là không tốt rắp ranh làm phản \"Vậy nên ngảnh mặt...
  • Rắp tâm

    Động từ nuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu) rắp tâm phá hoại rắp tâm hại người...
  • Rắp định

    Động từ (Từ cũ) định sẵn, rắp tâm sẵn \"Trăng lên phỏng độ nhường bao, Đào non rắp định nơi nao bây giờ?\" (Cdao)
  • Rằn ri

    Tính từ có những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt cái mũ rằn ri bộ quần áo rằn ri Đồng nghĩa...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Rập rờn có nghĩa là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ