Pour đọc là gì

Pore, pour, poor:

Pour đọc là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Pore (n): /pɔːr/, pour (n): /pɔːr/ or poor (adj): / pʊr/

Pour đọc là gì

Hai từ pore và pour phát âm giống nhau. Poor thỉnh thoảng cũng phát âm giống hai từ này.

Pore: lỗ chân lông.

There was dirt in the pores around his nose.

(Có vết bẩn trong những chỗ chân lông quanh lỗ mũi của anh ta).

Động từ pore có nghĩa: nghiền ngẫm, mải mê nghiên cứu.

He spent hours poring over an old map of the area.

(Anh ấy bỏ ra hàng giờ để mải mê nghiên cứu tấm bản đồ cũ của khu vực).

Pour: đổ, rót, châm, chảy.

The waiter poured the wine into his glass.

(Người hầu bàn rót rượi vào ly của anh ấy).

Poor: nghèo, túng thiếu, kém, tồi.

They came from poor families.

(Họ xuất thân từ những gia đình nghèo).

Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết pore, pour, poorđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn