Policy nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑː.lə.si/
[ˈpɑː.lə.si]

Danh từSửa đổi

policy  /ˈpɑː.lə.si/

  1. Chính sách (của chính phủ, đảng... ). foreign policy   chính sách đối ngoại
  2. Cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề... ) đường lối hành động. it is the best policy   đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
  3. Sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc).
  4. (Ê-cốt) Vườn rộng (quanh lâu đài).

Danh từSửa đổi

policy  /ˈpɑː.lə.si/

  1. Hợp đồng, khế ước. insurance policy; policy of insurance (assurance)   hợp đồng bảo hiểm

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)