Chứng kiến riêng là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧

Động từSửa đổi

chứng kiến

  1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Chứng kiến trận xô xát ở ngã tư .Lúc đó có tôi chứng kiến.
  2. Dự và công nhận bằng sự có mặt. Chứng kiến lễ kí.

Danh từSửa đổi

Chứng kiến

  1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Nói gì cũng phải cóChứng kiến

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)