Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥ | ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥ |
| Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩ | ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧ |
Động từSửa đổichứng kiến - Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Chứng kiến trận xô xát ở ngã tư .Lúc đó có tôi chứng kiến.
- Dự và công nhận bằng sự có mặt. Chứng kiến lễ kí.
Danh từSửa đổiChứng kiến - Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Nói gì cũng phải cóChứng kiến
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|